Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 27541 đến 27570 của 28899 tổng từ

音信杳无
yīn xìn yǎo wú
Không có tin tức gì, hoàn toàn mất liên ...
音律
yīn lǜ
Âm luật, quy luật âm nhạc
音撇
yīn piě
Dấu phụ âm (trong hệ thống phiên âm quốc...
音步
yīn bù
Bước sóng âm thanh; Âm vận trong thơ ca ...
音波
yīn bō
Sóng âm thanh
音盲
yīn máng
Người mù âm nhạc (không phân biệt được â...
音程
yīn chéng
Quãng âm (khoảng cách giữa hai nốt nhạc)
音级
yīn jí
Cấp độ âm thanh (bậc âm trong thang âm)
音素
yīn sù
Âm tố (đơn vị nhỏ nhất của âm thanh ngôn...
音耗
yīn hào
Tiếng động; thông tin (tiếng xưa hiếm dù...
音色
yīn sè
Âm sắc (chất lượng đặc trưng của âm than...
音节文字
yīn jié wén zì
Chữ viết dựa trên âm tiết
音速
yīn sù
Tốc độ âm thanh
音问两绝
yīn wèn liǎng jué
Không liên lạc được, hoàn toàn mất liên ...
音阶
yīn jiē
Thang âm (chuỗi các nốt nhạc xếp theo th...
音障
yīn zhàng
Rào cản âm thanh, thường dùng trong ngữ ...
竟使遇哨
jìng shǐ yù shào
Ngạc nhiên khi gặp phải lính canh.
竟天
jìng tiān
Suốt cả bầu trời.
竟敢
jìng gǎn
Dám, liều lĩnh dám làm điều gì đó.
竟日
jìng rì
Suốt cả ngày.
竟而
jìng ér
Kết quả là, cuối cùng dẫn đến (biểu thị ...
竟自
jìng zì
Tự mình làm điều gì mà không ngờ tới.
竟至
jìng zhì
Đến mức, thậm chí tới mức (diễn đạt sự t...
章京
zhāng jīng
Chức quan văn thư thời nhà Thanh.
章决句断
zhāng jué jù duàn
Câu văn mạch lạc rõ ràng, cách đoạn hợp ...
章则
zhāng zé
Quy tắc, quy định, điều khoản.
章句
zhāng jù
Câu chữ trong một tác phẩm văn học, đặc ...
章句之徒
zhāng jù zhī tú
Những người chỉ biết chú trọng vào câu c...
章句小儒
zhāng jù xiǎo rú
Những nhà nghiên cứu nhỏ bé chỉ chú trọn...
章台
zhāng tái
Tên một cung điện nổi tiếng thời Chiến Q...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...