Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 2851 đến 2880 của 28899 tổng từ

僧俗
sēng sú
Tăng và tục, phân biệt giữa người tu hàn...
僧多粥少
sēng duō zhōu shǎo
Nhiều thầy ít trò, có nghĩa là tài nguyê...
僧道
sēng dào
Nhà sư và đạo sĩ, chỉ chung những người ...
fèn
Phá vỡ, hỏng việc; thất bại hoàn toàn.
xiàn
Kiêu hãnh, tự hào; tỏ ra oai vệ.
僭妄
jiàn wàng
Quá phận, vượt quá bổn phận hoặc quyền h...
僭盗
jiàn dào
Kẻ cướp đoạt, chiếm giữ trái phép chức v...
僭赏滥刑
jiàn shǎng làn xíng
Ban thưởng sai hoặc phạt quá mức, dẫn tớ...
僮仆
tóng pú
Người hầu trẻ tuổi, đầy tớ làm việc tron...
僮奴
tóng nú
Đầy tớ trẻ tuổi, nô lệ phục vụ trong gia...
qín
Siêng năng, chăm chỉ làm việc.
xiān
Tiên nhân, vị thần tiên trong truyền thu...
jiāng
Đơ, cứng đờ (thường mô tả tình trạng cơ ...
僶俛
mǐn miǎn
Cố gắng, nỗ lực hết sức
jìn
Ngăn cản, kiềm chế, kiểm soát.
Hẻo lánh, xa xôi, không phổ biến
僻典
pì diǎn
Tài liệu, điển cố ít người biết đến hoặc...
僻字涩句
pì zì sè jù
Từ ngữ và câu văn khó hiểu, kỳ quái, khô...
僻径
pì jìng
Con đường nhỏ hẹp và ít người qua lại.
僻性
pì xìng
Tính cách lập dị, khác người.
僻见
pì jiàn
Quan điểm hoặc ý kiến kỳ quặc, lệch lạc.
僻野
pì yě
Vùng đất hoang vắng, xa xôi hẻo lánh.
僻陋
pì lòu
Hẻo lánh và nghèo nàn, lạc hậu.
nóng
Người (thường dùng trong tiếng địa phươn...
儆戒
jǐng jiè
Cảnh cáo và răn đe.
儆省
jǐng xǐng
Tỉnh ngộ sau khi bị cảnh cáo.
kuài
Người môi giới, kẻ trung gian (cổ).
儋石之储
dàn shí zhī chǔ
Số lương thực dự trữ ít ỏi (chỉ đủ cho v...
bīn
Chủ hôn, người dẫn lễ trong đám cưới.
儒医
rú yī
Bác sĩ theo đạo Nho, thầy thuốc giỏi và ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...