Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 21181 đến 21210 của 28899 tổng từ

老蚌珠胎
lǎo bàng zhū tāi
Ý nói người già sinh con, ví von việc hi...
老蚌生珠
lǎo bàng shēng zhū
Người già sinh con, ám chỉ điều kỳ diệu,...
老蚕作茧
lǎo cán zuò jiǎn
Con tằm già tự cuốn mình vào kén, ám chỉ...
老调重弹
lǎo diào chóng tán
Lặp lại những điều cũ, thiếu sáng tạo.
老调重谈
lǎo diào chóng tán
Giống nghĩa với “lặp lại những điều cũ”,...
老谋深算
lǎo móu shēn suàn
Sâu sắc và khôn ngoan nhờ kinh nghiệm lâ...
老身
lǎo shēn
Cách xưng hô khiêm nhường của phụ nữ lớn...
老辣
lǎo là
Già dặn và sắc bén, thường dùng để mô tả...
老迈龙钟
lǎo mài lóng zhōng
Mô tả người già yếu, không còn nhanh nhẹ...
老马恋栈
lǎo mǎ liàn zhàn
Con ngựa già lưu luyến chuồng cũ; người ...
老骥伏枥
lǎo jì fú lì
Ngựa già vẫn còn chí lớn; người già vẫn ...
考据
kǎo jù
Chứng cứ, tài liệu tham khảo; hoặc hành ...
考究
kǎo jiū
Nghiên cứu kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ; hoặc...
考绩
kǎo jì
Thành tích thi cử, kết quả học tập hoặc ...
考绩幽明
kǎo jì yōu míng
Thành ngữ chỉ sự đánh giá chính xác và m...
考题
kǎo tí
Đề thi, câu hỏi trong bài thi.
mào
Chỉ độ tuổi rất già, khoảng 80-90 tuổi.
者也之乎
zhě yě zhī hū
Biểu thị cách nói văn chương kiểu cổ điể...
耆儒
qí rú
Nhà Nho lớn tuổi, học giả uyên bác.
耆宿
qí sù
Người cao tuổi có uy tín, đáng kính tron...
耆年硕德
qí nián shuò dé
Người cao tuổi và có đức hạnh lớn
耆德硕老
qí dé shuò lǎo
Người già đáng kính, có tài đức lớn
gǒu
Người già (thuật ngữ cổ)
gǒu
Chỉ người cao tuổi, trên 70 tuổi.
gǒu
Người già (biểu tượng hình ảnh)
dié
Chỉ độ tuổi rất cao, trên 90 tuổi.
dié
Người từ 70-80 tuổi
而今而后
ér jīn ér hòu
Từ nay về sau
而况
ér kuàng
Huống chi, hơn nữa
而外
ér wài
Ngoài ra, bên cạnh đó

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...