Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 21361 đến 21390 của 28922 tổng từ

肉畜
ròu chù
Gia súc nuôi để lấy thịt
肉瘤
ròu liú
U thịt, khối u
肉眼凡夫
ròu yǎn fán fū
Người phàm tục, không có khả năng nhìn x...
肉眼凡胎
ròu yǎn fán tāi
Con người bình thường (không có khả năng...
肉眼愚眉
ròu yǎn yú méi
Ánh mắt ngu dốt, tầm nhìn hạn hẹp
肉袒面缚
ròu tǎn miàn fù
Cởi trần, trói tay ra hàng (biểu thị sự ...
肉跳心惊
ròu tiào xīn jīng
Tim đập chân run, hoảng sợ cực độ
肉跳神惊
ròu tiào shén jīng
Thần kinh căng thẳng, lo âu sợ hãi
肘窝
zhǒu wō
Vùng hõm bên trong khủy tay.
肘胁之患
zhǒu xié zhī huàn
Tai họa tiềm tàng xuất phát từ nội bộ.
肘腋
zhǒu yè
Khu vực gần kề khủy tay, ám chỉ sự gần g...
肘腋之患
zhǒu yè zhī huàn
Mối lo ngại nguy hiểm xuất hiện từ những...
肘行膝步
zhǒu xíng xī bù
Bò bằng khuỷu tay và đầu gối, thường để ...
肘见
zhǒu jiàn
Hiện rõ qua cử chỉ hoặc hành động (ví dụ...
肚肠
dù cháng
Ruột, đặc biệt là ruột non trong cơ thể ...
肚里泪下
dù lǐ lèi xià
Buồn trong lòng nhưng không thể hiện ra ...
肚里蛔虫
dù lǐ huí chóng
Giun đũa ký sinh trong ruột người.
肚量
dù liàng
Sức chứa của dạ dày, cũng ám chỉ khả năn...
gāng
Hậu môn, lỗ hậu môn.
肛瘘
gāng lòu
Bệnh rò hậu môn, tình trạng bệnh lý ở vù...
肛膜
gāng mó
Màng hậu môn, lớp màng mỏng bao phủ khu ...
肛表
gāng biǎo
Nhiệt kế hậu môn, nhiệt kế dùng để đo nh...
gān
Gan, một cơ quan nội tạng quan trọng tro...
肝儿
gān ér
Gan (cơ quan nội tạng), đôi khi dùng tro...
肝心涂地
gān xīn tú dì
Quyết tâm tận tụy hết lòng vì ai/cái gì ...
肝心若裂
gān xīn ruò liè
Tim gan như vỡ nát, chỉ sự đau đớn, buồn...
肝气
gān qì
Khí gan, thuật ngữ y học cổ truyền Trung...
肝火
gān huǒ
Lửa gan, thuật ngữ Đông y ám chỉ trạng t...
肝癌
gān ái
Ung thư gan, bệnh ung thư phát triển ở g...
肝素
gān sù
Heparin, chất chống đông máu tự nhiên đư...

Hiển thị 21361 đến 21390 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...