Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 1531 đến 1560 của 28899 tổng từ

云街
yún jiē
Phố trên mây, ám chỉ một nơi cao quý hoặ...
云谲波诡
yún jué bō guǐ
Mây và sóng biến đổi kỳ lạ, miêu tả sự p...
云起雪飞
yún qǐ xuě fēi
Mây nổi lên và tuyết bay, miêu tả cảnh t...
云起龙襄
yún qǐ lóng xiāng
Mây bay lên và rồng bay đi, tượng trưng ...
云起龙骧
yún qǐ lóng xiāng
Mây nổi lên và rồng tung cánh, biểu thị ...
云趋鹜赴
yún qū wù fù
Mây kéo đến và chim bay đi, tượng trưng ...
互动
hù dòng
Tương tác, sự trao đổi qua lại giữa các ...
互惠
hù huì
Lợi ích qua lại, hai bên cùng có lợi.
互感
hù gǎn
Sự cảm ứng lẫn nhau (thường trong ngữ cả...
互插
hù chā
Cắm vào nhau, xen kẽ vào nhau (có thể dù...
互施恩惠
hù shī ēn huì
Ban phát ân huệ cho nhau.
互济
hù jì
Giúp đỡ lẫn nhau.
互生
hù shēng
Sự phụ thuộc sinh tồn qua lại giữa hai l...
互相推诿
hù xiāng tuī wěi
Đổ lỗi cho nhau, thoái thác trách nhiệm.
互相标榜
hù xiāng biāo bǎng
Tán dương lẫn nhau một cách công khai.
互见
hù jiàn
Xuất hiện hoặc nhìn thấy lẫn nhau.
互让
hù ràng
Nhường nhịn lẫn nhau.
互质
hù zhì
Nguyên tố cùng nhau (trong toán học).
互通
hù tōng
Liên lạc hoặc thông suốt qua lại.
互通有无
hù tōng yǒu wú
Trao đổi những thứ mình có và mình thiếu...
五世其昌
wǔ shì qí chāng
Gia đình hưng thịnh qua năm đời.
五亲六眷
wǔ qīn liù juàn
Chỉ tất cả các mối quan hệ thân thích gầ...
五代
wǔ dài
Năm triều đại (trong lịch sử Trung Quốc)...
五伦
wǔ lún
Năm mối quan hệ đạo đức trong Nho giáo.
五体投地
wǔ tǐ tóu dì
Phục sát đất, bày tỏ sự kính phục tuyệt ...
五体投诚
wǔ tǐ tóu chéng
Cả năm bộ phận cơ thể đều cúi phục, biểu...
五供
wǔ gòng
Năm loại đồ cúng dường trong nghi lễ tôn...
五侯七贵
wǔ hóu qī guì
Chỉ những người quyền quý, nắm giữ nhiều...
五典三坟
wǔ diǎn sān fén
Ba cuốn sách và năm đoạn tài liệu cổ điể...
五内俱崩
wǔ nèi jù bēng
Cảm giác đau đớn đến mức năm nội tạng nh...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...