Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 19471 đến 19500 của 28899 tổng từ

祭器
jì qì
Dụng cụ dùng trong các nghi lễ tế lễ.
祭坛
jì tán
Bàn thờ hoặc nơi tổ chức nghi lễ tế lễ.
祭幛
jì zhàng
Khăn trắng hoặc vải dài dùng trong tang ...
祭文
jì wén
Bài văn tế đọc trong các nghi lễ cúng bá...
祭灵
jì líng
Cúng bái linh hồn người đã khuất.
祭礼
jì lǐ
Nghi lễ cúng bái hoặc quà cúng dâng lên ...
祭衣
jì yī
Áo lễ mặc trong các nghi lễ cúng bái.
jiào
Tên gọi của một loại cây thiêng trong tí...
gào
Cầu nguyện hoặc cầu xin với thần linh (c...
祲威盛容
qín wēi shèng róng
Miêu tả vẻ ngoài uy nghiêm và trang phục...
shēn
Tên một loại trang phục lễ nghi thời cổ ...
gāi
Một loại nhạc cụ hoặc công cụ nghi lễ cổ...
wēi
Tên một loại cây thiêng hoặc biểu tượng ...
Tên một loại trang phục nghi lễ thời cổ ...
dǎo
Cầu nguyện, khấn vái với mong muốn đạt đ...
祷念
dǎo niàn
Cầu nguyện và suy niệm trong tâm trí.
祸根
huò gēn
Nguồn gốc của tai họa, nguyên nhân gây r...
祸殃
huò yāng
Tai họa, sự bất hạnh xảy đến.
祸水
huò shuǐ
Người phụ nữ gây ra chuyện không hay (cá...
祸生肘腋
huò shēng zhǒu yè
Tai họa nảy sinh từ những người thân cận...
祸盈恶稔
huò yíng è rěn
Tai họa chồng chất vì hành vi xấu đủ đầy...
祸福之门
huò fú zhī mén
Cửa ngõ của phúc lành và tai họa, ám chỉ...
祸福倚伏
huò fú yǐ fú
Phúc và họa luôn gắn bó, chuyển hóa lẫn ...
祸福同门
huò fú tóng mén
Phúc và họa cùng một nguồn, ám chỉ chúng...
祸福惟人
huò fú wéi rén
Phúc và họa đều do con người tạo ra.
祸福无常
huò fú wú cháng
Phúc và họa không cố định, luôn thay đổi...
祸福无门
huò fú wú mén
Phúc và họa không có cửa cố định, ám chỉ...
祸福有命
huò fú yǒu mìng
Phúc và họa do số phận an bài.
祸福由人
huò fú yóu rén
Phúc và họa đều do con người quyết định.
祸福相依
huò fú xiāng yī
Phúc và họa luôn dựa dẫm vào nhau, có th...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...