Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 23641 đến 23670 của 28899 tổng từ

诗史
shī shǐ
Lịch sử thơ ca, nghiên cứu về sự phát tr...
诗圣
shī shèng
Nhà thơ vĩ đại nhất, người có tài năng x...
诗坛
shī tán
Giới thơ ca, cộng đồng những người sáng ...
诗境
shī jìng
Cảnh giới thơ, trạng thái tinh thần hoặc...
诗家三昧
shī jiā sān mèi
Ba yếu tố chính của thơ: ý nghĩa sâu sắc...
诗庭之训
shī tíng zhī xùn
Sự dạy bảo nghiêm khắc của cha mẹ đối vớ...
诗律
shī lǜ
Luật thơ, quy tắc về âm vận và cách gieo...
诗朋酒侣
shī péng jiǔ lǚ
Bạn bè thân thiết thường tụ tập cùng nha...
诗朋酒友
shī péng jiǔ yǒu
Bạn bè cùng sở thích làm thơ và uống rượ...
诗格
shī gé
Phong cách thơ, nét đặc trưng riêng tron...
诗琴
shī qín
Đàn thơ, nhạc cụ truyền thống thường xuấ...
诗碑
shī bēi
Bia thơ, tấm bia khắc các bài thơ hoặc c...
jié
Hỏi gắt, tra hỏi
huī
Hóm hỉnh, hài hước
zhū
Trừng trị, giết hại
shēn
Tên riêng, họ hiếm
诞妄不经
dàn wàng bù jīng
Hoang đường, phi lý, không thực tế.
诞幻不经
dàn huàn bù jīng
Hoang đường kỳ quái, không có cơ sở thực...
诞罔不经
dàn wǎng bù jīng
Phi lý và không đáng tin cậy.
诞谩不经
dàn màn bù jīng
Phi lý và lừa dối.
诟厉
gòu lì
Chửi rủa, mắng nhiếc gay gắt.
诟如不闻
gòu rú bù wén
Bị chửi mà coi như không nghe thấy.
诟詈
gòu lì
Mắng nhiếc, chửi rủa.
诟骂
gòu mà
Chửi mắng, trách móc nặng nề.
诟龟呼天
gòu guī hū tiān
Oán trời trách đất, trách móc tất cả mọi...
quán
Giải thích, diễn giải ý nghĩa
诠才末学
quán cái mò xué
Người học vấn nông cạn, hiểu biết thấp k...
诠注
quán zhù
Giải thích, chú giải chi tiết.
guǐ
Xảo quyệt, gian lận; điều kỳ lạ, khó hiể...
诡变多端
guǐ biàn duō duān
Xảo quyệt, thay đổi nhiều thủ đoạn.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...