Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 22621 đến 22650 của 28899 tổng từ

虔敬
qián jìng
Thành kính, tỏ lòng tôn kính sâu sắc.
虔诚
qián chéng
Thành kính, mộ đạo, lòng tôn kính sâu sắ...
彪壮
biāo zhuàng
Cao lớn, cường tráng, khỏe mạnh
彪悍
biāo hàn
Dũng mãnh, mạnh mẽ, lẫm liệt
彪炳
biāo bǐng
Rực rỡ, lưu danh, tỏa sáng (thành tích h...
彪炳千古
biāo bǐng qiān gǔ
Lưu danh muôn đời, thành tích hoặc hành ...
Một loại hổ trong truyền thuyết cổ xưa.
Rỗng tuếch, trống rỗng (phiên bản cổ xưa...
cuó
Tên gọi một loài thú trong thần thoại cổ...
Tên của một vị thần trong thần thoại Tru...
虚与委蛇
xū yǔ wēi yí
Đối xử qua loa, không chân thành; giả bộ...
虚中乐善
xū zhōng lè shàn
Tấm lòng rộng mở, sẵn sàng làm việc thiệ...
虚位以待
xū wèi yǐ dài
Dành chỗ trống chờ đợi người thích hợp.
虚像
xū xiàng
Ảnh ảo, hình ảnh không tồn tại thực tế m...
虚汗
xū hàn
Mồ hôi lạnh, thường xuất hiện khi cơ thể...
虚痨
xū láo
Bệnh lao (phổi) do cơ thể suy nhược.
虚胖
xū pàng
Béo phì giả tạo, béo do phù nề.
虚脱
xū tuō
Suy nhược, kiệt sức.
虚舟飘瓦
xū zhōu piāo wǎ
Chỉ sự vật không có giá trị thực tế.
虚虚实实
xū xū shí shí
Giả giả thật thật, khó phân biệt được đâ...
虚言
xū yán
Lời nói dối, lời không chân thực.
虚论高议
xū lùn gāo yì
Nói chuyện cao siêu nhưng không thực tế.
虚设
xū shè
Thiết lập hình thức nhưng không sử dụng ...
虚诈
xū zhà
Gian dối, giả tạo.
虚词诡说
xū cí guǐ shuō
Những lý lẽ mơ hồ và thiếu căn cứ.
虚誉
xū yù
Danh tiếng không thực chất, hư danh.
虚谈
xū tán
Bàn luận suông, không đi vào thực chất.
虚距
xū jù
Khoảng cách không thực tế, tưởng tượng.
虚饰
xū shì
Trang trí giả tạo, che giấu sự thật.
虚骄
xū jiāo
Kiêu ngạo mà không có thực lực, tự phụ t...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...