Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 18961 đến 18990 của 28922 tổng từ

睹物伤情
dǔ wù shāng qíng
Nhìn thấy một đồ vật nào đó mà cảm thấy ...
睹物兴情
dǔ wù xīng qíng
Nhìn thấy một vật gì đó mà gợi lên cảm x...
睹物思人
dǔ wù sī rén
Nhìn thấy một món đồ nào đó mà nhớ đến n...
睹著知微
dǔ zhù zhī wēi
Từ những điều nhỏ nhặt có thể thấy được ...
kuí
Không nhìn, không để mắt tới (thường man...
睽睽
kuí kuí
Ánh mắt mở to, biểu thị sự ngạc nhiên ho...
睿哲
ruì zhé
Thông thái, sáng suốt (thường dùng để kh...
睿智
ruì zhì
Sáng suốt, thông minh, có tầm nhìn xa tr...
睿见
ruì jiàn
Ý kiến sáng suốt, sâu sắc và có giá trị.
mào
Hoa mắt, chóng mặt; lú lẫn.
xiā
Mù; làm hỏng, làm bừa
míng
Nhắm mắt lại, thường dùng trong ngữ cảnh...
mán
Giấu diếm, che giấu
móu
Nhìn trộm, ngó trộm.
chēng
Trừng mắt, há hốc miệng vì ngạc nhiên ho...
瞠呼其后
chēng hū qí hòu
Chỉ sự kinh ngạc đến mức không thể theo ...
瞠目而视
chēng mù ér shì
Nhìn chằm chằm với sự kinh ngạc hoặc khó...
méng
Mờ mịt, không rõ ràng; mơ hồ.
shùn
Mắt giật, nháy mắt không kiểm soát được.
piē
Liếc qua, thoáng nhìn
瞥视
piē shì
Liếc mắt nhìn qua một cách nhanh chóng.
qiáo
Nhìn, ngó (ít sử dụng trong tiếng Trung ...
zhǔ
Nhìn chăm chú, tập trung nhìn vào một đi...
zhǔ
Chú ý, tập trung nhìn
瞩望
zhǔ wàng
Trông mong, kỳ vọng vào điều gì đó.
dèng
Trừng mắt (nhìn chằm chằm)
瞪服
dèng fú
Nhìn chằm chằm khiến ai đó phải khuất ph...
瞪目哆口
dèng mù duō kǒu
Mắt trợn trừng miệng há hốc vì kinh ngạc...
瞪目结舌
dèng mù jié shé
Mắt mở to, lưỡi cứng lại vì sợ hãi hoặc ...
瞪眼咋舌
dèng yǎn zé shé
Trừng mắt và lè lưỡi, thể hiện sự ngạc n...

Hiển thị 18961 đến 18990 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...