Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 11641 đến 11670 của 28899 tổng từ

抱关
bào guān
Giữ cửa, giữ vị trí quan trọng.
抱关击柝
bào guān jī tuò
Gác cổng và đánh kẻng canh đêm, chỉ công...
抱关执籥
bào guān zhí yuè
Giữ cổng và cầm chìa khóa, ám chỉ trách ...
抱关执钥
bào guān zhí yào
Giữ cổng và cầm chìa khóa, ý nói nắm giữ...
抱冰公事
bào bīng gōng shì
Ôm khối băng làm việc, ví von làm việc k...
抱头大哭
bào tóu dà kū
Ôm đầu khóc lớn, biểu thị sự đau khổ cực...
抱头痛哭
bào tóu tòng kū
Ôm đầu khóc lóc thảm thiết, biểu thị nỗi...
抱头鼠窜
bào tóu shǔ cuàn
Ôm đầu chạy trốn như chuột, mô tả sự hoả...
抱子弄孙
bào zǐ nòng sūn
Bế con đùa cháu, chỉ sự hạnh phúc gia đì...
抱宝怀珍
bào bǎo huái zhēn
Ôm bảo vật và giữ gìn của quý, chỉ người...
抱屈
bào qū
Oan ức, cảm thấy bị xử ép bất công.
抱屈衔冤
bào qū xián yuān
Mang oan ức và chịu đựng sự bất công, ch...
抱布贸丝
bào bù mào sī
Ôm vải đổi tơ, chỉ hành vi trao đổi hàng...
抱怨雪耻
bào yuàn xuě chǐ
Than phiền để rửa hận (ý nói rằng việc o...
抱恨
bào hèn
Ôm hận, mang lòng oán hận (vì điều gì đó...
抱火卧薪
bào huǒ wò xīn
Nằm trên củi khô ôm lửa, ám chỉ tự chuốc...
抱火厝薪
bào huǒ cuò xīn
Đặt củi vào chỗ lửa cháy, ám chỉ hành độ...
抱薪救火
bào xīn jiù huǒ
Ôm củi để dập lửa, ý nói cách làm không ...
抱表寝绳
bào biǎo qǐn shéng
Sống và làm việc có nguyên tắc, kỷ luật ...
抱诚守真
bào chéng shǒu zhēn
Giữ lòng thành thật và bảo vệ sự chân th...
抱负不凡
bào fù bù fán
Có hoài bão lớn lao, phi thường.
Giữ chặt, nắm giữ.
Kéo đi, đẩy ra.
抵抗
dǐ kàng
Kháng cự, chống lại một lực lượng hoặc s...
抵达
dǐ dá
Đến nơi, đến đích
抹杀
mǒ shā
Xóa bỏ, phủ nhận hoàn toàn
押租
yā zū
Tiền đặt cọc khi thuê nhà hoặc đất.
押解
yā jiè
Áp giải, hộ tống người bị bắt giữ đến nơ...
押账
yā zhàng
Tiền đặt cọc hoặc cầm cố để đảm bảo than...
押赴
yā fù
Áp giải ai đó đến một địa điểm cụ thể (t...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...