Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 7171 đến 7200 của 28899 tổng từ

天伦
tiān lún
Mối quan hệ ruột thịt trong gia đình như...
天伦之乐
tiān lún zhī lè
Niềm vui gia đình, hạnh phúc sum vầy
天作之合
tiān zuò zhī hé
Một cặp đôi được trời đất kết hợp, chỉ h...
天假因缘
tiān jiǎ yīn yuán
Nhân duyên do trời định sẵn.
天假良缘
tiān jiǎ liáng yuán
Lương duyên do trời định.
天公地道
tiān gōng dì dào
Rất công bằng và hợp lý.
天兵
tiān bīng
Quân đội của trời (trong thần thoại).
天堂
tiān táng
Thiên đường
天工
tiān gōng
Sự khéo léo, tài tình của tự nhiên hoặc ...
天工人代
tiān gōng rén dài
Tài năng thiên bẩm mà con người thay thế...
天师
tiān shī
Thiên sư - chức danh tôn giáo Đạo giáo, ...
天帝
tiān dì
Thiên đế - vị thần cai quản bầu trời tro...
天幕
tiān mù
Màn trời, bầu trời.
天干
tiān gān
Thiên can - hệ thống mười ký hiệu trong ...
天平地成
tiān píng dì chéng
Trời đất hòa hợp, tạo nên sự cân bằng ho...
天年
tiān nián
Tuổi thọ tự nhiên, số mệnh cuộc đời.
天年不测
tiān nián bù cè
Không lường trước được số phận, bất trắc...
天年不遂
tiān nián bù suì
Không đạt được mong muốn, không thực hiệ...
天年不齐
tiān nián bù qí
Số phận không bình thường, gặp nhiều biế...
天幸
tiān xìng
May mắn do trời ban.
天底
tiān dǐ
Chân trời, nơi giao nhau giữa trời và đấ...
天府
tiān fǔ
Kho của trời, nơi giàu có, phì nhiêu.
天府之国
tiān fǔ zhī guó
Đất nước kho của trời, ám chỉ Tứ Xuyên, ...
天庭
tiān tíng
Thiên đình - nơi cư ngụ của các vị thần ...
天开
tiān kāi
Trời mở ra, khai sáng.
天开地辟
tiān kāi dì pì
Trời đất mở ra, khởi đầu của mọi thứ.
天心
tiān xīn
Ý trời, lòng trời.
天怒人怨
tiān nù rén yuàn
Trời giận người oán, ám chỉ việc gây ra ...
天悬地隔
tiān xuán dì gé
Sự chênh lệch quá lớn giữa hai đối tượng...
天惊石破
tiān jīng shí pò
Gây kinh ngạc lớn, làm mọi người bất ngờ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...