Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 19351 đến 19380 của 28899 tổng từ

视死若生
shì sǐ ruò shēng
Xem cái chết giống như sự sống, không ph...
视民如伤
shì mín rú shāng
Nhìn dân chúng như những người bị thương...
视民如子
shì mín rú zǐ
Xem dân chúng như con cái của mình, tức ...
视若儿戏
shì ruò ér xì
Xem điều gì đó như trò đùa trẻ con, tức ...
视若无睹
shì ruò wú dǔ
Nhìn thấy nhưng coi như không thấy, tức ...
视若路人
shì ruò lù rén
Xem ai đó như người lạ, tức là tỏ ra lạn...
视财如命
shì cái rú mìng
Xem tiền bạc quan trọng như mạng sống, q...
视远步高
shì yuǎn bù gāo
Nhìn xa trông rộng và bước đi cao, nghĩa...
视阈
shì yù
Giới hạn của tầm nhìn, khả năng nhìn thấ...
视险如夷
shì xiǎn rú yí
Nhìn hiểm nguy như điều bình thường, khô...
视险若夷
shì xiǎn ruò yí
Cũng giống như '视险如夷', coi hiểm nguy như...
祖率
zǔ lǜ
Tỷ lệ tổ tiên (thuật ngữ toán học lịch s...
祖考
zǔ kǎo
Ông tổ, tổ tiên xa xưa.
祖述
zǔ shù
Kế thừa và phát huy tư tưởng của tiền nh...
祖鞭
zǔ biān
Biểu tượng quyền lực của tổ tiên (kiểu r...
祖龙一炬
zǔ lóng yī jù
Chỉ việc thiêu hủy sách vở thời Tần Thủy...
祖龙之虐
zǔ lóng zhī nüè
Sự tàn bạo của Tần Thủy Hoàng (biểu tượn...
zhī
Kính cẩn, thành kính.
suàn
Hạt gạo nhỏ, cũng có thể ám chỉ ngũ cốc.
Băng vải dài, khăn quấn.
祛病延年
qū bìng yán nián
Loại bỏ bệnh tật và kéo dài tuổi thọ.
祛蠹除奸
qū dù chú jiān
Loại bỏ sâu mọt và tiêu diệt kẻ gian ác.
祛风
qū fēng
Loại bỏ gió (dùng trong y học để chỉ việ...
祝不胜诅
zhù bù shèng zǔ
Lời chúc không đủ để chống lại lời nguyề...
祝僯祝鲠
zhù wēi zhù gěng
Chúc cho mọi điều suôn sẻ, thuận lợi và ...
祝发文身
zhù fà wén shēn
Cầu nguyện rồi cắt tóc và xăm mình (mô t...
祝发空门
zhù fà kōng mén
Cạo tóc đi tu (ám chỉ quyết định xuất gi...
祝咽祝哽
zhù yàn zhù gěng
Chúc ăn uống trôi chảy, không bị nghẹn (...
祝哽祝噎
zhù gěng zhù yē
Chúc ăn uống suôn sẻ, không bị mắc nghẹn...
神不守舍
shén bù shǒu shè
Tâm trí không tập trung, thất thần, hoản...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...