Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 5971 đến 6000 của 28899 tổng từ

哲人
zhé rén
Nhà triết học, người có tư tưởng sâu sắc...
哲人其萎
zhé rén qí wěi
Nhà triết học kiệt xuất đã qua đời, ám c...
哲理
zhé lǐ
Lý thuyết hoặc nguyên tắc triết học, bài...
哲言
zhé yán
Lời nói mang tính triết lý, phát ngôn sâ...
哺养
bǔ yǎng
Nuôi dưỡng, chăm sóc và cung cấp thức ăn...
哺育
bǔ yù
Nuôi dưỡng và chăm sóc (thường liên quan...
哼儿哈儿
hēngr hār
Từ lóng chỉ những âm thanh mơ hồ, không ...
哼哧
hēng chī
Âm thanh biểu thị sự thở dốc hoặc khó ch...
哼哼唧唧
hēng hēng jī jī
Rên rỉ, tỏ vẻ không hài lòng liên tục qu...
哼唧
hēng jī
Rên rỉ nhẹ nhàng, thường do đau đớn hoặc...
哼唷
hēng yō
Âm thanh phát ra khi gắng sức hoặc làm v...
哼气
hēng qì
Phát ra âm thanh bằng mũi khi tỏ ý không...
哽咽
gěng yè
Nói năng không trôi chảy vì xúc động mạn...
哽噎
gěng yē
Bị nghẹn lại, không nuốt được hoặc không...
哽塞
gěng sè
Bị tắc nghẽn, không thể tiếp tục nói hoặ...
Vui vẻ, hạnh phúc (ít dùng trong tiếng h...
yàn
Viếng tang, gửi lời chia buồn khi có ngư...
唁函
yàn hán
Thư chia buồn gửi đến gia đình người đã ...
唁电
yàn diàn
Lời chia buồn gửi qua điện tín hoặc emai...
hán
Ngậm trong miệng; chứa đựng
唆使
suō shǐ
Xúi giục, khuyến khích ai làm điều gì xấ...
唆弄
suō nòng
Xúi giục hoặc lừa dối ai làm điều gì đó ...
唇焦口燥
chún jiāo kǒu zào
Môi khô miệng khát, miêu tả tình trạng k...
唇焦舌敝
chún jiāo shé bì
Môi khô lưỡi mòn, hình dung việc nói quá...
唇竭齿寒
chún jié chǐ hán
Môi mất răng lạnh, ví von mối quan hệ tư...
唇腐齿落
chún fǔ chǐ luò
Môi mục răng rụng, chỉ sự già nua, suy y...
唇辅相连
chún fǔ xiāng lián
Môi và lợi gắn bó chặt chẽ, biểu thị mối...
唇齿相须
chún chǐ xiāng xū
Môi hở, răng lạnh – Mối quan hệ tương hỗ...
Âm thanh thở dài hoặc âm thanh phát ra t...
唏里呼噜
xī lǐ hū lū
Âm thanh của người ăn uống hoặc làm việc...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...