Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 15421 đến 15450 của 28899 tổng từ

武斗
wǔ dòu
Đấu võ, đánh nhau bằng võ thuật.
武断
wǔ duàn
Chuyên quyền, độc đoán, quyết định thiếu...
武断专横
wǔ duàn zhuān hèng
Độc đoán và áp bức, hành xử một cách chu...
武旦
wǔ dàn
Vai nữ võ trong kịch kinh điển Trung Hoa...
歪打正着
wāi dǎ zhèng zháo
Đánh không chuẩn mà lại trúng đích, ý nó...
歪曲
wāi qū
Xuyên tạc, bóp méo sự thật.
歪理
wāi lǐ
Lý lẽ sai trái, lập luận không hợp lý.
歪诗
wāi shī
Bài thơ dở, bài thơ không đúng quy tắc.
歪谈乱道
wāi tán luàn dào
Nói lung tung, phát biểu bừa bãi, không ...
歪道
wāi dào
Con đường sai trái, phương pháp không ch...
歪门邪道
wāi mén xié dào
Phương pháp xấu xa, thủ đoạn không chính...
歪风
wāi fēng
Gió xấu, xu hướng tiêu cực trong xã hội.
歪风邪气
wāi fēng xié qì
Không khí xấu xa, thói hư tật xấu lan tr...
歹徒
dǎi tú
Tên tội phạm, kẻ xấu
死事
sǐ shì
Chuyện chết chóc, sự việc liên quan đến ...
死亡
sǐwáng
Cái chết, sự mất mạng.
死亡无日
sǐ wáng wú rì
Sắp chết, không còn sống được bao lâu nữ...
死亡枕藉
sǐ wáng zhěn jiè
Chết la liệt, nằm chồng chất lên nhau.
死产
sǐ chǎn
Thai chết lưu.
死仗
sǐ zhàng
Trận đánh quyết liệt, nơi có thể mất mạn...
死伤相枕
sǐ shāng xiāng zhěn
Xác chết và người bị thương nằm la liệt,...
死信
sǐ xìn
Thư tín không thể gửi đi hoặc nhận được.
死光
sǐ guāng
Ánh sáng chết chóc, ánh sáng hủy diệt.
死别生离
sǐ bié shēng lí
Chia ly vĩnh viễn khi một người qua đời.
死力
sǐ lì
Sức mạnh cuối cùng, nỗ lực hết sức.
死去活来
sǐ qù huó lái
Chết đi sống lại, trải qua đau khổ tột đ...
死告活央
sǐ gào huó yāng
Cầu xin khẩn thiết, van nài hết lời.
死命
sǐ mìng
Mạng sống, sinh mệnh.
死地
sǐ dì
Nơi nguy hiểm chết người, chỗ không thể ...
死城
sǐ chéng
Thành phố đã bị bỏ hoang, không còn sự s...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...