Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 10471 đến 10500 của 28922 tổng từ

恨如头醋
hèn rú tóu cù
Căm hận như giấm đầu tiên, ý nói hận rất...
恨恨
hèn hèn
Rất căm hận, tức giận dữ dội.
恨海难填
hèn hǎi nán tián
Biển hận khó lấp đầy, ý nói hận thù sâu ...
恨相知晚
hèn xiāng zhī wǎn
Hận rằng biết nhau quá muộn, tiếc vì khô...
恨相见晚
hèn xiāng jiàn wǎn
Hận rằng gặp nhau quá muộn, tiếc không g...
恩不放债
ēn bù fàng zhài
Ơn nghĩa không nên biến thành món nợ, ý ...
恩义
ēn yì
Lòng tốt và nghĩa vụ, ân tình và trách n...
恩仇
ēn chóu
Ân và thù, chỉ cả những người có ơn và n...
恩公
ēn gōng
Ông/bà ân nhân, người có ơn lớn.
恩典
ēn diǎn
Ân huệ, sự ưu ái.
恩准
ēn zhǔn
Ưu ái cho phép, chấp thuận với sự đặc bi...
恩同再造
ēn tóng zài zào
Ân nghĩa như tái sinh, ý nói ơn lớn lao ...
恩同山岳
ēn tóng shān yuè
Ân nghĩa như núi non, ý nói ơn nghĩa vô ...
tián
Yên bình, thản nhiên
恬不知愧
tián bù zhī kuì
Không biết xấu hổ, vô liêm sỉ.
恬不知羞
tián bù zhī xiū
Không cảm thấy nhục nhã hay xấu hổ.
恬不知耻
tián bù zhī chǐ
Không biết gì là nhục nhã, quá trơ trẽn.
恬淡寡欲
tián dàn guǎ yù
Sống giản dị, ít ham muốn.
恬淡无为
tián dàn wú wéi
Sống yên ổn, không tranh giành quyền lực...
恬淡无欲
tián dàn wú yù
Giản dị, không có nhiều ham muốn.
恬然自足
tián rán zì zú
Thanh thản và tự thấy hài lòng với hiện ...
恬言柔舌
tián yán róu shé
Lời nói ngọt ngào, mềm mỏng.
恭凳
gōng dèng
Ghế ngồi dành cho khách quý (hiếm gặp, c...
恭敬
gōng jìng
Kính cẩn, tôn trọng
恭敬桑梓
gōng jìng sāng zǐ
Kính trọng quê hương và tổ tiên.
恭而有礼
gōng ér yǒu lǐ
Cung kính và có lễ độ.
恭肃
gōng sù
Cung kính và nghiêm trang.
恭行天罚
gōng xíng tiān fá
Tôn kính thi hành hình phạt của trời (ý ...
恭请
gōng qǐng
Kính cẩn mời (dùng trong trường hợp tran...
恭谨
gōng jǐn
Cung kính và cẩn thận.

Hiển thị 10471 đến 10500 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...