Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 13801 đến 13830 của 28899 tổng từ

春梦无痕
chūn mèng wú hén
Giấc mơ mùa xuân không để lại dấu vết (ý...
春汛
chūn xùn
Lũ lụt mùa xuân do băng tuyết tan
春深似海
chūn shēn sì hǎi
Mùa xuân sâu lắng như biển cả (biểu đạt ...
春温
chūn wēn
Sự ấm áp của mùa xuân
春满人间
chūn mǎn rén jiān
Xuân tràn ngập thế gian (mang ý nghĩa tư...
春潮
chūn cháo
Dòng thủy triều mùa xuân
春灌
chūn guàn
Tưới nước ruộng vào mùa xuân
春牛
chūn niú
Con trâu mùa xuân (biểu tượng của công v...
春生秋杀
chūn shēng qiū shā
Xuân sinh trưởng, thu tàn lụi (biểu thị ...
春画
chūn huà
Tranh vẽ mùa xuân
春瘟
chūn wēn
Dịch bệnh mùa xuân
春秋笔法
chūn qiū bǐ fǎ
Phong cách viết lịch sử khách quan nhưng...
春秋鼎盛
chūn qiū dǐng shèng
Đang ở thời kỳ cường thịnh, đỉnh cao của...
春笋怒发
chūn sǔn nù fā
Măng tre mọc nhanh và mạnh mẽ vào mùa xu...
春色撩人
chūn sè liáo rén
Phong cảnh mùa xuân quyến rũ, làm mê đắm...
春色满园
chūn sè mǎn yuán
Vẻ đẹp của mùa xuân tràn ngập khắp vườn
春花秋实
chūn huā qiū shí
Hoa nở vào mùa xuân và quả chín vào mùa ...
春花秋月
chūn huā qiū yuè
Hoa mùa xuân và trăng mùa thu, biểu tượn...
春荒
chūn huāng
Giai đoạn khan hiếm lương thực vào cuối ...
春药
chūn yào
Thuốc kích thích ham muốn tình dục
春葩丽藻
chūn pā lì zǎo
Hoa mùa xuân và tảo đẹp, biểu tượng cho ...
春蚓秋蛇
chūn yǐn qiū shé
Giun vào mùa xuân và rắn vào mùa thu, ám...
春饼
chūn bǐng
Bánh cuốn mùa xuân (loại bánh phổ biến t...
mèi
Tối tăm, ngu muội, che giấu.
昧地瞒天
mèi dì mán tiān
Che giấu sự thật trắng trợn, bất chấp đạ...
昧地谩天
mèi dì màn tiān
Nói dối trơ trẽn, không biết xấu hổ.
昧己瞒心
mèi jǐ mán xīn
Tự lừa dối bản thân, làm điều sai trái m...
昧心
mèi xīn
Không lương tâm, làm điều thất đức.
昧旦晨兴
mèi dàn chén xīng
Thức dậy sớm lúc trời chưa sáng rõ.
昧死
mèi sǐ
Liều chết, bất chấp nguy hiểm.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...