Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 1411 đến 1440 của 28899 tổng từ

乱琼碎玉
luàn qióng suì yù
Hình ảnh miêu tả tuyết trắng rơi dày đặc...
乱真
luàn zhēn
Làm cho giả giống thật, khiến người khác...
乱箭攒心
luàn jiàn zǎn xīn
Cảm giác đau đớn, khổ sở như bị hàng ngà...
乱臣
luàn chén
Quan lại nổi loạn, phản bội triều đình.
乱臣贼子
luàn chén zéi zi
Những kẻ làm tôi phản bội và con cháu hư...
乱葬岗子
luàn zàng gǎng zi
Nơi chôn cất lộn xộn, không có quy hoạch...
乱语胡言
luàn yǔ hú yán
Lời nói vô nghĩa, không đầu không cuối, ...
乱首垢面
luàn shǒu gòu miàn
Tóc tai bù xù, mặt mũi lem luốc, chỉ dán...
乳光
rǔ guāng
Ánh sáng mờ mờ, giống như màu sữa trắng ...
乳兽
rǔ shòu
Loài thú mới sinh, còn bú mẹ.
乳制品
rǔ zhì pǐn
Sản phẩm từ sữa
乳剂
rǔ jì
Một loại chất lỏng dạng nhũ tương, thườn...
乳化
rǔ huà
Biến đổi một chất thành dạng nhũ tương (...
乳臭未干
rǔ xiù wèi gān
Còn non nớt, thiếu kinh nghiệm.
乳臭未除
rǔ xiù wèi chú
Vẫn còn non nớt và chưa trưởng thành hoà...
乳酸
rǔ suān
Axit lactic.
乳钵
rǔ bō
Cối giã bằng đá.
乳间股脚
rǔ jiān gǔ jiǎo
Chỉ sự yếu đuối, không chắc chắn.
乳香
rǔ xiāng
Nhũ hương (một loại cây có nhựa thơm).
yóu
Một dạng viết chữ '由' (do, bởi vì).
qián
Một dạng viết chữ '乾' (khô ráo, trời).
乾乾翼翼
qián qián yì yì
Cẩn thận, chu đáo.
乾坤
qián kūn
Trời đất, vũ trụ; hoàn cảnh, tình thế.
乾明
qián míng
Rõ ràng, minh bạch.
乾端坤倪
qián duān kūn ní
Chỉ sự khởi đầu và kết thúc, quy luật tấ...
乾造
qián zào
Người nam trong số mệnh (theo thuật tử v...
乾隆
Qián lóng
Tên niên hiệu của vua Càn Long nhà Thanh...
gān
Một dạng viết khác của chữ '乾' (khô, trờ...
了得
liǎo de
Làm được, thành thạo; cũng có thể dùng đ...
了断
liǎo duàn
Giải quyết dứt điểm một vấn đề nào đó.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...