Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 19261 đến 19290 của 28899 tổng từ

碧血
bì xuè
Máu tươi, thường dùng trong văn chương đ...
碧野
bì yě
Cánh đồng xanh bát ngát, thường dùng để ...
碧霞
bì xiá
Ánh sáng mây trời màu xanh lục, ánh hào ...
碧鬟红袖
bì huán hóng xiù
Mái tóc đen óng ả và tay áo đỏ tươi, dùn...
shuò
To lớn, vĩ đại; học vị thạc sĩ
碱土
jiǎn tǔ
Đất kiềm, đất có độ pH cao.
碱度
jiǎn dù
Độ kiềm, mức độ kiềm của dung dịch.
碳弧
tàn hú
Cung cacbon, hiện tượng phóng điện giữa ...
碳酸
tàn suān
Axit cacbonic, thường tồn tại dưới dạng ...
碳黑
tàn hēi
Bột than đen, thường được sử dụng trong ...
chá
Mảnh vụn nhỏ, mảnh gãy từ vật rắn.
磁化
cí huà
Làm cho một vật có tính chất từ (trở thà...
磁头
cí tóu
Bộ phận đọc/ghi dữ liệu trên băng từ hoặ...
磁极
cí jí
Cực từ, nơi tập trung lực từ mạnh nhất c...
磁瓶
cí píng
Chai/bình từ, thiết bị chứa vật liệu từ ...
磁疗
cí liáo
Phương pháp trị liệu bằng từ trường.
碾场
niǎn chǎng
Sân phơi dùng để xay hoặc nghiền ngũ cốc...
碾坊
niǎn fāng
Nhà xay lúa hoặc nơi chế biến nông sản.
碾子
niǎn zi
Cối xay hoặc máy nghiền.
碾盘
niǎn pán
Đĩa xay hoặc mặt phẳng của cối xay dùng ...
碾砣
niǎn tuó
Con lăn hoặc bánh lăn dùng trong quá trì...
磅礴
páng bó
Hùng vĩ, rộng lớn, bao la.
liū
Một loại đá trơn nhẵn, thường được dùng ...
磇硄混玉
ní jiāng hùn yù
Ngọc thạch hỗn tạp, ám chỉ sự pha trộn g...
磈磊
kuǐ lěi
Đá lớn, thường dùng để chỉ những viên đá...
lián
Từ cổ mô tả vẻ đẹp long lanh, sáng bóng.
Va chạm nhẹ, gõ nhẹ, thường dùng khi đầu...
磨杵成针
mó chǔ chéng zhēn
Mài cối thành kim, ý chỉ sự kiên trì sẽ ...
磨牙凿齿
mó yá záo chǐ
Dùng để chỉ sự ganh ghét, đố kỵ giữa ngư...
磨牙吮血
mó yá shǔn xuè
Dùng để miêu tả những kẻ tàn ác, hút máu...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...