Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 24031 đến 24060 của 28899 tổng từ

zhān
Lời nói mê sảng, nói nhảm khi bị bệnh
谷坊
gǔ fāng
Nơi chuyên xây dựng để bảo vệ thung lũng...
谷父蚕母
gǔ fù cán mǔ
Cha mẹ chăm lo chu đáo cho con cái như v...
谿谷
xī gǔ
Thung lũng nhỏ, hẹp và sâu, thường có su...
Suối nhỏ, khe nước chảy
huō
Rạch, cắt sâu, bỏ qua.
豁人耳目
huò rén ěr mù
Khiến người khác thấy rõ ràng và hiểu rõ...
豁口
huō kǒu
Vết nứt, vết rách, lỗ hổng
豁口截舌
huō kǒu jié shé
Miệng hở, lưỡi bị chặt – ý nói việc ăn n...
豁子
huō zi
Một loại quân bài đặc biệt trong trò chơ...
豁朗
huò lǎng
Rộng mở, sáng sủa, thoải mái cả về không...
豁然
huò rán
Một cách đột ngột trở nên rõ ràng, thông...
豁然大悟
huò rán dà wù
Đột nhiên hiểu ra một cách sâu sắc và to...
豁然开悟
huò rán kāi wù
Đột nhiên giác ngộ, ngộ ra chân lý sau m...
豁然开朗
huò rán kāi lǎng
Đột nhiên cảm thấy sáng tỏ, minh bạch, m...
豁然省悟
huò rán xǐng wù
Đột nhiên tỉnh ngộ, nhận ra chân lý hoặc...
豁然确斯
huò rán què sī
Đột nhiên chắc chắn và tin tưởng vào một...
豁然贯通
huò rán guàn tōng
Đột nhiên hiểu được mối liên hệ giữa các...
豁然顿悟
huò rán dùn wù
Đột nhiên giác ngộ ngay lập tức, không c...
豁达大度
huò dá dà dù
Rộng lượng và bao dung, không chấp nhặt ...
豆分瓜剖
dòu fēn guā pōu
Chia cắt, phân chia ra từng phần nhỏ; th...
豆剖瓜分
dòu pōu guā fēn
Chia năm xẻ bảy, cắt chia tài sản hoặc l...
豆瓣儿酱
dòu bàn ér jiàng
Tương đậu lên men dạng sệt (dạng cải tiế...
豆秸
dòu jiē
Cọng và thân cây đậu sau khi đã thu hoạc...
豆绿
dòu lǜ
Màu xanh của hạt đậu, thường dùng để chỉ...
豆羹
dòu gēng
Món súp hoặc cháo nấu từ đậu.
豆荚
dòu jiá
Vỏ quả đậu, nơi chứa hạt đậu.
豆萁
dòu qí
Cọng và lá cây đậu, dùng làm thức ăn cho...
豆萁燃豆
dòu qí rán dòu
Đốt cọng đậu để nấu hạt đậu; ám chỉ tình...
豆萁相煎
dòu qí xiāng jiān
Anh em tranh giành, gây tổn hại lẫn nhau...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...