Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 14041 đến 14070 của 28899 tổng từ

Và, cùng với (thường dùng trong văn bản ...
Chiều tối, cuối ngày.
暮年
mù nián
Tuổi già, cuối đời.
暮气
mù qì
Khí chất uể oải, thiếu sức sống, thường ...
暮翠朝红
mù cuì zhāo hóng
Mô tả vẻ đẹp của thiên nhiên lúc sáng sớ...
暮色苍茫
mù sè cāng máng
Hoàng hôn mênh mông, nói về khung cảnh r...
暮虢朝虞
mù guó zhāo yú
Chỉ sự thay đổi nhanh chóng của quyền lự...
暮雨朝云
mù yǔ zhāo yún
Mưa vào buổi chiều và mây vào buổi sáng,...
暮鼓朝钟
mù gǔ zhāo zhōng
Trống chiều chuông sáng (ám chỉ thời gia...
Thân mật, gần gũi.
bào
Bạo lực, hung dữ; tỏ ra công khai
暴举
bào jǔ
Hành động bạo lực, tàn nhẫn
暴内陵外
bào nèi líng wài
Bạo ngược trong nước, xâm lược bên ngoài...
暴利
bào lì
Lợi nhuận quá mức, thường là bất hợp lý ...
暴卒
bào zú
Chết đột ngột, tử vong không rõ nguyên n...
暴敛横征
bào liǎn héng zhēng
Thu thuế nặng nề và tàn bạo, cưỡng bức d...
暴虐无道
bào nüè wú dào
Tàn bạo và bất công, không tuân theo đạo...
暴衣露冠
bào yī lù guān
Phơi áo ngoài trời, lộ mũ - ý nói hành đ...
暴衣露盖
bào yī lù gài
Phơi bày áo quần, để lộ ra ngoài (thường...
暴跳
bào tiào
Nhảy dựng lên vì tức giận
暴跳如雷
bào tiào rú léi
Tức giận đến mức không kiềm chế được, nh...
暴躁如雷
bào zào rú léi
Tính tình nóng nảy như sấm sét
暴露文学
bàolù wénxué
Văn học phơi bày, văn học tố cáo (thường...
暴风疾雨
bàofēng jíyǔ
Gió bão và mưa dữ dội, chỉ tình trạng th...
暴风骤雨
bàofēng zhòuyǔ
Gió bão và mưa ào ạt, diễn ra bất ngờ và...
暴食
bào shí
Ăn quá nhiều, ăn một cách tham lam và mấ...
暴饮暴食
bào yǐn bào shí
Ăn uống quá mức, đặc biệt là khi căng th...
xiān
Tên gọi khác của Thái Lan (trong 'Xiêm L...
tūn
Ánh sáng ban mai, ánh bình minh.
Trời âm u, u ám.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...