Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 13771 đến 13800 của 28899 tổng từ

明火执杖
míng huǒ zhí zhàng
Giống '明火执仗', hành động công khai và thô...
明火执械
míng huǒ zhí xiè
Cầm vũ khí hành động công khai, thường d...
明火持杖
míng huǒ chí zhàng
Cầm gậy hành động công khai, nhấn mạnh s...
明烛天南
míng zhú tiān nán
Ánh sáng rực rỡ chiếu khắp phương Nam, á...
明珠弹雀
míng zhū tán què
Dùng ngọc quý để bắn chim sẻ, ám chỉ hàn...
明珠投暗
míng zhū tóu àn
Ngọc quý bị ném vào chỗ tối, ám chỉ tài ...
明珠暗投
míng zhū àn tóu
Ngọc quý bị đặt vào chỗ tối, giống nghĩa...
明珰
míng dāng
Đồ trang sức bằng ngọc quý phát sáng, th...
明瓦天棚
míng wǎ tiān péng
Mái che trời bằng ngói trong suốt, thườn...
明白了当
míng bái liǎo dàng
Hiểu rõ ràng và xử lý gọn gàng, không mơ...
明目张胆
míng mù zhāng dǎn
Hành động công khai mà không sợ bị ai ng...
明目达聪
míng mù dá cōng
Mắt sáng tai thính, ám chỉ người thông m...
明眸善睐
míng móu shàn lài
Đôi mắt sáng và linh hoạt, thường ám chỉ...
明眸皓齿
míng móu hào chǐ
Mắt sáng và răng trắng, ám chỉ vẻ đẹp to...
明知故犯
míng zhī gù fàn
Biết rõ là sai nhưng vẫn cố tình làm, ám...
xīn
Ánh sáng ban mai, bình minh
星相
xīng xiàng
Hiện tượng và vị trí của các ngôi sao; c...
映月读书
yìng yuè dú shū
Đọc sách dưới ánh trăng, chỉ việc học tậ...
映雪囊萤
yìng xuě náng yíng
Ánh sáng phản chiếu trên tuyết và đom đó...
映雪读书
yìng xuě dú shū
Đọc sách dưới ánh sáng phản chiếu từ tuy...
Ánh sáng mờ nhạt, ánh sáng yếu ớt.
zhēn
Tên của một ngôi sao (thường chỉ chung s...
líng
Ánh sáng le lói, tỏa ra nhẹ nhàng.
春华秋实
chūn huá qiū shí
Hoa nở vào mùa xuân và quả chín vào mùa ...
春旱
chūn hàn
Hạn hán vào mùa xuân
春晖
chūn huī
Ánh nắng ấm áp của mùa xuân
春晖寸草
chūn huī cùn cǎo
Tình mẹ bao la như ánh nắng mùa xuân, co...
春暖花香
chūn nuǎn huā xiāng
Trời xuân ấm áp, hương hoa thơm ngát
春树暮云
chūn shù mù yún
Cây xuân mây chiều (ám chỉ nỗi nhớ quê h...
春梦
chūn mèng
Giấc mơ đẹp về mùa xuân (ẩn dụ cho điều ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...