Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 19801 đến 19830 của 28899 tổng từ

zhí
Cây trồng sớm (trong nông nghiệp)
稚虫
zhì chóng
Ấu trùng, côn trùng chưa trưởng thành.
稚齿婑媠
zhì chǐ wǒ tuó
Chỉ những cô gái trẻ tuổi với vẻ đẹp ngâ...
kǔn
Buộc chặt, gói gọn lại (cách viết cũ, hi...
léng
Cạnh sắc, góc nhọn
Cỏ dại, cây cỏ mọc hoang (hiếm gặp, chủ ...
bǐng
Bẩm báo, trình lên (thường nói về việc c...
稠人广座
chóu rén guǎng zuò
Chỉ nơi có đông người, chỗ công cộng.
稳健
wěn jiàn
Vững vàng, thận trọng
稳固
wěn gù
Vững chắc, kiên cố
稳妥
wěn tuǒ
Ổn thỏa, an toàn
稳当
wěn dang
Vững vàng và đáng tin cậy
稻谷
dào gǔ
Thóc, hạt lúa chưa xay.
jià
Mùa màng, cây lương thực
Kiểm tra, xem xét kỹ càng.
gǎo
Cỏ khô, rơm
稿
gǎo
Bản thảo, tài liệu viết tay.
稿件
gǎo jiàn
Bản thảo, tài liệu viết sẵn
稿子
gǎo zi
Bản thảo, bài viết
Thóc, lúa.
Barr trang nghiêm, thanh tịnh
Nông nghiệp, mùa màng
suì
Bông, chùm hạt (của cây ngũ cốc)
chēng
Cân đong đo lường, gọi tên.
huò
Gặt hái, thu hoạch
kuàng
Hạt giống thóc chưa xay.
Cỏ dại, cỏ hoang
biāo
Hạt giống
shǔ
Loại ngũ cốc như lúa mì, lúa mạch.
ráng
Lớp vỏ trấu, rơm rạ.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...