Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 8851 đến 8880 của 28922 tổng từ

岛瘦郊寒
dǎo shòu jiāo hán
Thành ngữ miêu tả cảnh vật hoang sơ, đời...
zuò
Tên cổ của một ngọn núi, hiếm khi sử dụn...
yǎn
Tên một loại đá, hiếm khi sử dụng ngoài ...
Ngăn cản, chống lại (hiếm dùng, chủ yếu ...
gāng
Đồi, gò (biến thể truyền thống của 岗).
gǒu
Tên gọi của một ngọn núi trong văn cổ, h...
岣嵝
Gǒulǒu
Tên một ngọn núi nổi tiếng ở Hồ Nam, Tru...
jié
Tên một loại đất hoặc đá, cực kỳ hiếm gặ...
Sườn núi, dốc (ít dùng, thay thế bởi 坡).
liè
Tên một dạng địa hình đặc biệt, gần như ...
dòng
Hang động nhỏ hoặc hang núi thường được ...
zhì
Núi cao đứng sừng sững, có nghĩa là đối ...
峭峻
qiào jùn
Dốc đứng và hiểm trở (thường dùng để miê...
峭拔
qiào bá
Cao vút và thẳng đứng (dùng cho núi hoặc...
峰会
fēng huì
Hội nghị thượng đỉnh, cuộc họp cấp cao g...
峰回路转
fēng huí lù zhuǎn
Sau khó khăn sẽ có cơ hội mới, tình thế ...
峻刻
jùn kè
Khắc nghiệt, nghiêm khắc quá mức
崇拜
chóng bài
Sùng bái, ngưỡng mộ sâu sắc.
崇敬
chóng jìng
Kính trọng, tôn kính sâu sắc.
崇论闳议
chóng lùn hóng yì
Những ý kiến, lý luận cao siêu và sâu rộ...
崇论闳论
chóng lùn hóng lùn
Lý luận sâu rộng và uyên bác.
崇雅黜浮
chóng yǎ chù fú
Đề cao sự tao nhã, loại bỏ sự phù phiếm.
chóng
Cao quý, tôn kính (ít dùng, thường thấy ...
chóng
Tên một ngọn núi (thường dùng trong văn ...
zhì
Tên gọi của một ngọn núi nhỏ (ít dùng, v...
huá
Tên xưa của núi Hoa Sơn (華山).
Vách đá, bờ vực
gǎng
Chốt gác, vị trí làm việc
jué
Mọc lên, trỗi dậy
崛地而起
jué dì ér qǐ
Đột nhiên phát triển mạnh mẽ hoặc xuất h...

Hiển thị 8851 đến 8880 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...