Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 17701 đến 17730 của 28899 tổng từ

狭路相逢
xiá lù xiāng féng
Gặp nhau trên con đường hẹp, ám chỉ sự đ...
狭邪
xiá xié
Ngõ hẹp, nơi xa hoa trụy lạc thời xưa.
狮子搏兔
shī zi bó tù
Sư tử bắt thỏ, ám chỉ người có năng lực ...
狼虫虎豹
láng chóng hǔ bào
Chỉ các loài thú dữ tượng trưng cho sự h...
狼贪虎视
láng tān hǔ shì
Tả sự tham lam và ánh mắt đầy khát vọng ...
狼贪鼠窃
láng tān shǔ qiè
Chỉ những kẻ vừa tham lam vừa hay trộm c...
liè
Săn bắn, đi săn.
chāng
Hoành hành, mất kiểm soát (thường chỉ hà...
猖獗
chāng jué
Hoành hành, lộng quyền, không bị kiểm so...
猖獗一时
chāng jué yī shí
Hoành hành hay lộng quyền trong một thời...
猛丁
měng dīng
Những người nam giới cường tráng, khỏe m...
猛乍
měng zhà
Đột ngột, bất ngờ (kiểu hành động nhanh ...
猛可
měng kě
Đột nhiên, bất ngờ.
猛地
měng dì
Đột ngột, mạnh mẽ.
猛子
měng zǐ
Người đàn ông khỏe mạnh, dũng cảm.
猛将
měng jiàng
Vị tướng quân dũng mãnh, tài giỏi.
猛干
měng gàn
Làm việc hết sức chăm chỉ và kiên trì.
猛志常在
měng zhì cháng zài
Ý chí mạnh mẽ luôn luôn hiện hữu.
猛扑
měng pū
Xông tới tấn công mạnh mẽ.
猛打
měng dǎ
Đánh mạnh, tấn công liên tiếp.
猛攻
měng gōng
Tấn công mạnh mẽ, dữ dội.
猛然
měng rán
Đột ngột, bất ngờ.
猜枚行令
cāi méi xíng lìng
Chơi trò đoán vật, thường là một hoạt độ...
猜详
cāi xiáng
Đoán chi tiết, tìm hiểu kỹ lưỡng thông q...
猜贰
cāi èr
Phỏng đoán thứ hai, chỉ việc suy đoán lạ...
猝不及防
cù bù jí fáng
Không kịp đề phòng, xảy ra đột ngột khiế...
猝倒
cù dǎo
Ngã quỵ đột ngột, thường do bệnh lý hoặc...
猝发
cù fā
Bùng phát đột ngột (dùng cho bệnh tật, t...
猝尔
cù ěr
Đột nhiên, bất ngờ.
猝死
cù sǐ
Chết đột ngột (thường do bệnh lý cấp tín...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...