Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 23401 đến 23430 của 28899 tổng từ

讪骂
shàn mà
Mắng nhiếc, la mắng một cách thô lỗ.
Hoàn thành, kết thúc.
讫情尽意
qì qíng jìn yì
Làm hết lòng, tận tình chu đáo.
讬孤寄命
tuō gū jì mìng
Giao phó con cái và cuộc sống mình cho n...
训勉
xùn miǎn
Huấn luyện và khuyến khích.
训喻
xùn yù
Giảng dạy và giải thích rõ ràng.
训学
xùn xué
Huấn luyện và dạy dỗ học vấn.
训格之言
xùn gé zhī yán
Lời khuyên bảo hay răn dạy sâu sắc.
训育
xùn yù
Giáo dục và rèn luyện đạo đức, phẩm chất...
训蒙
xùn méng
Dạy dỗ trẻ nhỏ, đặc biệt là giáo dục cơ ...
训诂
xùn gǔ
Giải thích nghĩa của từ ngữ cổ xưa trong...
训诱
xùn yòu
Dạy dỗ và khuyên bảo để hướng dẫn ai đó ...
训迪
xùn dí
Hướng dẫn, dạy dỗ để khai sáng trí tuệ.
训释
xùn shì
Giải thích nghĩa của từ ngữ hoặc văn bản...
议不反顾
yì bù fǎn gù
Quyết định mà không hối tiếc, kiên định ...
议会制度
yì huì zhì dù
Hệ thống tổ chức và hoạt động của cơ qua...
议论纷纭
yì lùn fēn yún
Tranh luận sôi nổi hoặc nhiều ý kiến khá...
议论纷错
yì lùn fēn cuò
Các ý kiến tranh luận đan xen, lộn xộn.
议论英发
yì lùn yīng fā
Đưa ra những ý kiến hay và sáng suốt.
议论风发
yì lùn fēng fā
Ý kiến phát biểu mạnh mẽ, đầy nhiệt huyế...
议论风生
yì lùn fēng shēng
Thảo luận sôi nổi, tạo không khí sinh độ...
讯实
xùn shí
Thông tin xác thực, đáng tin cậy.
记功忘失
jì gōng wàng shī
Nhớ công lao mà quên sai lầm.
记功忘过
jì gōng wàng guò
Nhớ công lao và quên lỗi lầm của người k...
记实
jì shí
Ghi chép sự thật, ghi lại sự việc thực t...
记实小说
jì shí xiǎo shuō
Tiểu thuyết dựa trên sự kiện có thật, ti...
记工
jì gōng
Ghi công, ghi nhận thành tích hoặc nỗ lự...
记恨
jì hèn
Ghi lòng tạc dạ mối hận thù, không quên ...
记游
jì yóu
Ghi chép hành trình du lịch, viết nhật k...
记认
jì rèn
Ghi nhớ, đánh dấu để nhận biết.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...