Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 15301 đến 15330 của 28899 tổng từ

款接
kuǎn jiē
Tiếp đãi, đón tiếp khách.
款曲
kuǎn qǔ
Lời mời chân thành hoặc ý tứ sâu xa khi ...
款曲周至
kuǎn qǔ zhōu zhì
Tiếp đãi tận tình chu đáo.
款服
kuǎn fú
Trang phục theo kiểu dáng hoặc quy định.
款款深深
kuǎn kuǎn shēn shēn
Rất chân thành và sâu sắc.
款款而谈
kuǎn kuǎn ér tán
Nói chuyện thong thả và từ tốn.
款留
kuǎn liú
Mời ở lại, giữ khách ở lại một cách thân...
款语温言
kuǎn yǔ wēn yán
Lời nói dịu dàng, chân thành và ấm áp
款附
kuǎn fù
Kết thân, quy phục một cách thân thiện
欿
kǎn
Khiêm tốn, không tự kiêu (ít dùng)
歃血
shà xuè
Uống máu lập thệ (trong nghi lễ cổ xưa)
歃血为盟
shà xuè wéi méng
Uống máu ăn thề, lập minh ước
歆享
xīn xiǎng
Tưởng nhớ và hưởng thụ (thường dùng tron...
歆羡
xīn xiàn
Ngưỡng mộ sâu sắc
歇斯底里
xiē sī dǐ lǐ
Hysteria (sự hốt hoảng, mất kiểm soát)
歌台舞榭
gē tái wǔ xiè
Sân khấu và lầu ca múa, chỉ nơi biểu diễ...
歌啸
gē xiào
Hát và hú dài, thường biểu lộ cảm xúc mã...
歌声绕梁
gē shēng rào liáng
Tiếng hát vang vọng quanh xà nhà, chỉ tà...
歌德
Gē Dé
Goethe, tên nhà văn Đức nổi tiếng Johann...
歌楼舞榭
gē lóu wǔ xiè
Nhà hát và lầu ca múa, chỉ nơi trình diễ...
歌舞升平
gē wǔ shēng píng
Ca múa thái bình, chỉ thời kỳ hòa bình v...
歌莺舞燕
gē yīng wǔ yàn
Chim oanh hót, chim én múa, miêu tả cảnh...
歌行
gē xíng
Thể loại thơ ca, một dạng thơ cổ điển củ...
歌词
gē cí
Lời bài hát
止沸益薪
zhǐ fèi yì xīn
Cố gắng dập tắt nước sôi bằng cách thêm ...
止渴思梅
zhǐ kě sī méi
Muốn uống nước nhưng nghĩ đến quả mơ để ...
止渴望梅
zhǐ kě wàng méi
Giống như “止渴思梅”, ám chỉ việc nhìn hay m...
止谈风月
zhǐ tán fēng yuè
Chỉ bàn luận về chuyện vui vẻ, hàn huyên...
正中下怀
zhèng zhōng xià huái
Vừa đúng ý muốn, phù hợp với mong đợi củ...
正中己怀
zhèng zhōng jǐ huái
Vừa ý bản thân, hoàn toàn phù hợp với su...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...