Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 19531 đến 19560 của 28899 tổng từ

福晋
fú jìn
Vợ của thân vương thời nhà Thanh, cách g...
福生于微
fú shēng yú wēi
Phúc lành bắt nguồn từ những điều nhỏ bé...
福禄双全
fú lù shuāng quán
Đầy đủ cả phúc và lộc (ý nói vừa có chức...
福至心灵
fú zhì xīn líng
Khi vận may đến, tâm hồn trở nên sáng su...
福衢寿车
fú qú shòu chē
Con đường may mắn và xe cộ trường thọ (m...
福过灾生
fú guò zāi shēng
Phúc hết rồi tai họa sẽ đến, ám chỉ rằng...
Biểu tượng của sự may mắn, phúc đức (ít ...
zhī
Phúc lành, an lành (ít dùng, xuất hiện t...
méi
Thần mai mối, vị thần liên quan đến hôn ...
Một loại nghi lễ cúng tế lớn trong thời ...
zhuó
Tên một loài cây hoặc thảo mộc cổ xưa (h...
xuān
Họ 禤, một họ hiếm gặp ở Trung Quốc.
Phiên bản phồn thể của 御, nghĩa là chống...
Phúc lành, niềm vui, thường dùng trong l...
Lễ cúng tế nhỏ nhằm xua đuổi tà ma (cổ x...
guì
Một loại lễ cúng tế đặc biệt trong tín n...
Tên của Vua Vũ, người trị thủy nổi tiếng...
Tên địa danh hoặc khu vực xưa ở Trung Qu...
离世
lí shì
Qua đời, mất đi (thường dùng trong văn n...
离休
lí xiū
Nghỉ hưu (thường dùng cho cán bộ cấp cao...
离子
lí zǐ
Ion (trong hóa học).
离尘
lí chén
Rời xa bụi trần, thoát tục.
离乡别井
lí xiāng bié jǐng
Rời bỏ quê hương, rời xa nơi chôn rau cắ...
离情别绪
lí qíng bié xù
Tình cảm và tâm trạng khi chia ly.
离愁
lí chóu
Nỗi buồn ly biệt.
离本依末
lí běn yī mò
Rời xa gốc rễ, dựa vào ngọn ngành (ý nói...
离本徼末
lí běn jiǎo mò
Bỏ gốc lấy ngọn, không chú trọng những đ...
离本趣末
lí běn qù mò
Bỏ điều cơ bản, chỉ tập trung vào điều t...
离析分崩
lí xī fēn bēng
Phân hóa tan rã; chia lìa và sụp đổ hoàn...
离析涣奔
lí xī huàn bēn
Phân tán tan rã, mọi người chạy đi khắp ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...