Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 20041 đến 20070 của 28899 tổng từ

童心未泯
tóng xīn wèi mǐn
Vẫn còn giữ được sự ngây thơ, trong sáng...
童恋
tóng liàn
Tình yêu trẻ con, tình cảm thuần khiết.
童牛角马
tóng niú jiǎo mǎ
Con bò non và con ngựa non, ám chỉ những...
童生
tóng shēng
Học trò nhỏ, học sinh thời xưa ở Trung Q...
童男童女
tóng nán tóng nǚ
Chàng trai và cô gái trẻ, thường dùng tr...
童稚
tóng zhì
Tuổi thơ, thời niên thiếu; cũng có thể c...
童言无忌
tóng yán wú jì
Lời nói của trẻ con không kiêng dè, khôn...
童贞
tóng zhēn
Sự trinh trắng, trong sạch của trẻ em.
童颜鹤发
tóng yán hè fà
Mặt trẻ thơ, tóc bạc như chim hạc, ám ch...
童騃
tóng ái
Ngây thơ, khờ dại của trẻ con.
sǒng
Rùng mình, sởn gai ốc vì sợ hãi hoặc lạn...
zhù
Cái giá để treo đồ.
chuān
(Hiếm dùng) Khe núi, hang động.
jié
Cạn kiệt, hết sức (thường chỉ nguồn lực ...
竭智尽忠
jié zhì jìn zhōng
Dốc hết trí tuệ và lòng trung thành để p...
竭泽焚薮
jié zé fén sǒu
Vét cạn ao và đốt sạch rừng, ám chỉ làm ...
竭泽而渔
jié zé ér yú
Hút cạn nước ao để bắt cá, ám chỉ cách l...
竭诚尽节
jié chéng jìn jié
Dốc hết lòng thành và giữ trọn tiết tháo...
竭诚相待
jié chéng xiāng dài
Đối xử với ai đó bằng tất cả lòng chân t...
duān
Đầu, mút, phần đầu của một cái gì đó; ng...
端倪
duān ní
Dấu hiệu ban đầu, manh mối.
端倪可察
duān ní kě chá
Có thể nhận ra manh mối hoặc dấu hiệu ba...
端凝
duān níng
Trang nghiêm và điềm tĩnh.
端午节
Duānwǔ Jié
Tết Đoan Ngọ, một lễ hội truyền thống củ...
端子
duān zi
Đầu nối điện, chân cắm (trong kỹ thuật).
端平
duān píng
Cân bằng, công bằng, thẳng thắn.
端底
duān dǐ
Gốc rễ, nguyên nhân sâu xa của vấn đề.
端梢
duān shāo
Đầu ngọn, phần cuối của một vật dài như ...
端点
duān diǎn
Điểm cuối, điểm kết thúc (trong hình học...
端然
duān rán
Trang nghiêm, chỉnh tề, đứng đắn.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...