Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 23941 đến 23970 của 28899 tổng từ

谢孝
xiè xiào
Biểu thị lòng hiếu thảo, cảm ơn vì đã gi...
谢家宝树
xiè jiā bǎo shù
Con cháu ưu tú trong gia tộc.
谢家活计
xiè jiā huó jì
Công việc nhà, việc nội trợ.
谢庭兰玉
xiè tíng lán yù
Tài năng kiệt xuất trong gia đình họ Tạ ...
谢病
xiè bìng
Từ chức vì lý do sức khỏe
谢脁
xiè tiǎo
Tên một nhà thơ đời Nam Bắc Triều ở Trun...
谢馆秦楼
xiè guǎn qín lóu
Chỉ nơi ăn chơi dành cho tầng lớp quý tộ...
谣俗
yáo sú
Phong tục tập quán địa phương qua truyền...
谣诼
yáo zhuó
Lời vu oan, cáo buộc sai trái
谣风
yáo fēng
Phong trào lan truyền tin đồn
bàng
Vu khống, phỉ báng, nói xấu sau lưng ai ...
谤讪
bàng shàn
Vu khống, phỉ báng
谤议
bàng yì
Những lời phê phán, chỉ trích không đúng...
qiān
Khiêm tốn, nhún nhường; không tự kiêu.
谦冲
qiān chōng
Khiêm tốn và ôn hòa, thể hiện sự nhún nh...
谦尊而光
qiān zūn ér guāng
Càng khiêm tốn thì càng được tôn trọng v...
谦恭下士
qiān gōng xià shì
Khiêm tốn và hạ mình đối xử tốt với ngườ...
谦慎
qiān shèn
Khiêm tốn và thận trọng, chỉ thái độ cẩn...
谦虚敬慎
qiān xū jìng shèn
Khiêm tốn và cẩn trọng, đồng thời biết t...
谦虚谨慎
qiān xū jǐn shèn
Khiêm tốn và thận trọng trong suy nghĩ c...
谦让未遑
qiān ràng wèi huáng
Chưa kịp nhường nhịn đã bị thúc ép phải ...
谦诚
qiān chéng
Khiêm tốn và chân thành, chỉ thái độ vừa...
谦谦君子
qiān qiān jūn zǐ
Người quân tử khiêm tốn, chỉ người có ph...
谦躬下士
qiān gōng xià shì
Khiêm tốn và hạ mình đối xử tốt với ngườ...
Yên lặng, thanh bình
miù
Sai lầm, không đúng sự thật.
谨始虑终
jǐn shǐ lǜ zhōng
Cẩn thận từ đầu đến cuối, suy xét kỹ lưỡ...
谨密
jǐn mì
Cẩn thận và chặt chẽ, không để lộ sơ hở.
谪戍
zhé shù
Bị đày đi lính biên cương (do phạm tội)
谪迁
zhé qiān
Bị giáng chức và đày đi nơi khác

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...