Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 27271 đến 27300 của 28899 tổng từ

雪冤
xuě yuān
Rửa sạch oan khuất, minh oan cho ai đó.
雪北香南
xuě běi xiāng nán
Tuyết ở phương Bắc, hương thơm ở phương ...
雪壳
xuě ké
Vỏ cứng bên ngoài của lớp tuyết đã đông ...
雪天萤席
xuě tiān yíng xí
Ngày tuyết trắng, đêm đom đóm; ám chỉ cu...
雪尘
xuě chén
Bụi tuyết, bụi bay lên khi có gió trong ...
雪操冰心
xuě cāo bīng xīn
Tâm hồn thuần khiết, trinh trắng như băn...
雪晶
xuě jīng
Tinh thể tuyết, dạng cấu trúc rắn của nư...
雪月风花
xuě yuè fēng huā
Hình ảnh thiên nhiên thơ mộng, dùng để á...
雪栏
xuě lán
Hàng rào tuyết, dải tuyết chắn ngang hoặ...
雪案萤灯
xuě àn yíng dēng
Ánh đèn le lói trong đêm tuyết, ví von v...
雪案萤窗
xuě àn yíng chuāng
Hình ảnh học tập chăm chỉ trong điều kiệ...
雪泥鸿爪
xuě ní hóng zhǎo
Vết chân chim trên bùn tuyết, ám chỉ dấu...
雪泥鸿迹
xuě ní hóng jì
Dấu chân chim trên nền tuyết bùn, biểu t...
雪照云光
xuě zhào yún guāng
Ánh sáng phản chiếu giữa tuyết và mây, c...
雪镜
xuě jìng
Kính chống tuyết (dùng để bảo vệ mắt khi...
雪鬓霜毛
xuě bìn shuāng máo
Tóc bạc trắng như tuyết và sương, chỉ ng...
雪鬓霜鬟
xuě bìn shuāng huán
Tóc mai bạc trắng như tuyết và sương, ch...
雪鸿指爪
xuě hóng zhǐ zhǎo
Dấu vết còn sót lại sau sự kiện, ví như ...
Hạt bụi nhỏ li ti lơ lửng trong không kh...
wén
Áng mây hình dạng đẹp và sinh động.
fēn
Sương mù dày đặc.
páng
Tuyết rơi dày và mạnh.
Tiếng sấm chớp dữ dội.
零丁
líng dīng
Cô đơn, lẻ loi
零丁孤苦
líng dīng gū kǔ
Rất cô đơn và khổ cực
零七八碎
líng qī bā suì
Nhiều thứ linh tinh, lộn xộn
零光片羽
líng guāng piàn yǔ
Những mảnh vụn nhỏ bé còn sót lại (ví dụ...
零星
línɡxīnɡ
Lẻ tẻ, không đều đặn, chỉ xảy ra từng ch...
零落
líng luò
Rơi rụng, lác đác (thường dùng để chỉ cả...
雷动
léi dòng
Di chuyển mạnh mẽ như tiếng sấm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...