Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 雪兆丰年

Pinyin: xuě zhào fēng nián

Meanings: Tuyết báo hiệu năm mùa bội thu, chỉ điềm lành cho nông nghiệp., Snow foretells a bumper harvest year; auspicious sign for agriculture., 指冬天大雪是来年丰收的预兆。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 彐, 雨, 兆, 三, 丨, 年

Chinese meaning: 指冬天大雪是来年丰收的预兆。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa tích cực và hy vọng.

Example: 今年下了很多雪,真是雪兆丰年啊。

Example pinyin: jīn nián xià le hěn duō xuě , zhēn shì xuě zhào fēng nián a 。

Tiếng Việt: Năm nay tuyết rơi nhiều, đúng là điềm báo mùa bội thu.

雪兆丰年
xuě zhào fēng nián
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tuyết báo hiệu năm mùa bội thu, chỉ điềm lành cho nông nghiệp.

Snow foretells a bumper harvest year; auspicious sign for agriculture.

指冬天大雪是来年丰收的预兆。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

雪兆丰年 (xuě zhào fēng nián) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung