Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 18361 đến 18390 của 28899 tổng từ

痛心切骨
tòng xīn qiè gǔ
Cảm giác đau khổ và tiếc nuối rất sâu sắ...
痛心拔脑
tòng xīn bá nǎo
Quá đau lòng và tức giận, như muốn nhổ c...
痛心疾首
tòng xīn jí shǒu
Đau lòng và căm phẫn tới mức ôm đầu.
痛心病首
tòng xīn bìng shǒu
Vì quá đau lòng mà bệnh tật xảy ra liên ...
痛心绝气
tòng xīn jué qì
Đau lòng đến mức không còn hơi sức, tuyệ...
痛恶
tòng wù
Ghét cay đắng, chán ghét đến tận cùng.
痛悔前非
tòng huǐ qián fēi
Ăn năn sâu sắc về sai lầm trong quá khứ.
痛歼
tòng jiān
Tiêu diệt một cách tàn khốc, không thươn...
痛殴
tòng ōu
Đánh đập tàn nhẫn, đánh rất đau.
痛深恶绝
tòng shēn wù jué
Căm ghét đến tận xương tủy, biểu thị sự ...
痛湔宿垢
tòng jiān sù gòu
Đau đớn vì sửa chữa lỗi lầm cũ (thường á...
痛疚
tòng jiù
Cảm giác đau đớn và hối hận sâu sắc.
痛风
tòng fēng
Bệnh gút, một loại viêm khớp gây đau đớn...
痛饮黄龙
tòng yǐn huáng lóng
Uống rượu mạnh một cách thoải mái và vui...
痛骂
tòng mà
Mắng nhiếc dữ dội, chửi mắng với sự tức ...
máng
Chứng đau nhức, bệnh tật liên quan đến c...
痞积
pǐ jī
Tích tụ khí xấu hoặc rối loạn trong cơ t...
xiāo
Cảm giác đau đớn, mệt mỏi kéo dài.
zhì
Nốt ruồi, vết bớt trên da.
cuó
Mụn nhọt, mụn trứng cá.
shā
Bệnh dịch hạch hoặc cảm nắng biểu hiện q...
láo
Bệnh lao phổi.
huàn
Liệt, mất khả năng vận động do bệnh tật.
xián
Bệnh động kinh.
痫证
xián zhèng
Bệnh động kinh, một loại rối loạn thần k...
痰迷心窍
tán mí xīn qiào
Bệnh tâm thần, mất trí do đờm che phủ tâ...
痴人说梦
chī rén shuō mèng
Người ngu nói những điều viển vông (ý nó...
痴傻
chī shǎ
Đần độn, ngốc nghếch
痴儿呆女
chī ér dāi nǚ
Trẻ con ngốc nghếch
痴呆懵懂
chī dāi měng dǒng
Ngu si và không hiểu biết

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...