Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 痛心入骨

Pinyin: tòng xīn rù gǔ

Meanings: Đau đớn thấu tận xương tủy, cực kỳ thương tiếc., To be extremely grief-stricken and anguished., 形容伤心到了极点。[出处]《后汉书·袁绍传》“是以智达之士莫不痛心入骨。”[例]每与刘左将军、孙公祐共论此事,未尝不~,相为悲伤也。——《三国志·蜀志·孙乾传》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 甬, 疒, 心, 入, 月

Chinese meaning: 形容伤心到了极点。[出处]《后汉书·袁绍传》“是以智达之士莫不痛心入骨。”[例]每与刘左将军、孙公祐共论此事,未尝不~,相为悲伤也。——《三国志·蜀志·孙乾传》。

Grammar: Mang ý nghĩa cường điệu, thường dùng trong các tình huống đau khổ lớn lao.

Example: 他对于朋友的离去感到痛心入骨。

Example pinyin: tā duì yú péng yǒu de lí qù gǎn dào tòng xīn rù gǔ 。

Tiếng Việt: Anh ấy cảm thấy đau đớn tột cùng khi bạn rời đi.

痛心入骨
tòng xīn rù gǔ
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đau đớn thấu tận xương tủy, cực kỳ thương tiếc.

To be extremely grief-stricken and anguished.

形容伤心到了极点。[出处]《后汉书·袁绍传》“是以智达之士莫不痛心入骨。”[例]每与刘左将军、孙公祐共论此事,未尝不~,相为悲伤也。——《三国志·蜀志·孙乾传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...