Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 25711 đến 25740 của 28922 tổng từ

遐想
xiá xiǎng
Mơ mộng, tưởng tượng xa vời
遐方绝域
xiá fāng jué yù
Vùng đất xa xôi cách biệt
遐方绝壤
xiá fāng jué rǎng
Vùng đất xa xôi và hoang vu
遐迩
xiá ěr
Xa gần
遐迩一体
xiá ěr yī tǐ
Đoàn kết mọi người bất kể xa gần
遐迩著闻
xiá ěr zhù wén
Nổi tiếng xa gần, được nhiều người biết ...
遐龄
xiá líng
Tuổi thọ cao, tuổi già đáng kính.
qiú
Mạnh mẽ, dứt khoát.
遒劲
qiú jìng
Mạnh mẽ và dứt khoát (thường mô tả nét c...
道不举遗
dào bù jǔ yí
Đường phố bình yên, không ai dám nhặt đồ...
道不掇遗
dào bù duō yí
Không ai nhặt của rơi trên đường, ý nghĩ...
道不相谋
dào bù xiāng móu
Hai bên không cùng chí hướng, không hợp ...
道头会尾
dào tóu huì wěi
Hiểu đầu hiểu đuôi, nắm bắt toàn bộ câu ...
道弟称兄
dào dì chēng xiōng
Xưng hô anh em một cách thân mật, thể hi...
道微德薄
dào wēi dé bó
Đạo đức suy vi, phẩm chất không cao, chỉ...
道情
dào qíng
Tình cảm sâu sắc đối với đạo lý, hoặc cũ...
道教
Dào jiào
Đạo giáo, tôn giáo cổ của Trung Quốc.
道旁苦李
dào páng kǔ lǐ
Chỉ những thứ bị coi nhẹ hoặc bị bỏ qua,...
道无拾遗
dào wú shí yí
Không ai nhặt của rơi trên đường, biểu t...
道术
dào shù
Phương pháp hoặc kỹ thuật tu luyện trong...
道殣相属
dào jìn xiāng shǔ
Người chết đói nằm la liệt trên đường, d...
道殣相望
dào jìn xiāng wàng
Người chết đói nằm la liệt khắp nơi, nhì...
道殣相枕
dào jìn xiāng zhěn
Người chết đói nằm chồng lên nhau, diễn ...
道统
dào tǒng
Truyền thống đạo đức hoặc tư tưởng của m...
道而不径
dào ér bù jìng
Đi theo con đường chính, không chọn lối ...
道藏
dào zàng
Kinh điển Đạo giáo, tập hợp các tác phẩm...
道行
dào héng
Khả năng tu luyện đạo đức và tâm linh ca...
道西说东
dào xī shuō dōng
Nói chuyện không đúng trọng tâm, nói lun...
道貌俨然
dào mào yǎn rán
Vẻ ngoài nghiêm trang, dáng vẻ đạo mạo g...
道貌凛然
dào mào lǐn rán
Vẻ mặt nghiêm nghị, uy nghiêm đáng kính.

Hiển thị 25711 đến 25740 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...