Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 道不掇遗
Pinyin: dào bù duō yí
Meanings: Không ai nhặt của rơi trên đường, ý nghĩa tương tự như '道不拾遗'., No one picks up lost items on the road, similar meaning to '道不拾遗'., 路上没有人把别人丢失的东西拾走。形容社会风气好。同道不拾遗”。[出处]《新唐书·东夷传·高丽》“降、败、杀人及剽动者斩,盗者十倍取偿,杀牛马者没为奴婢,故道不掇遗。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 辶, 首, 一, 叕, 扌, 贵
Chinese meaning: 路上没有人把别人丢失的东西拾走。形容社会风气好。同道不拾遗”。[出处]《新唐书·东夷传·高丽》“降、败、杀人及剽动者斩,盗者十倍取偿,杀牛马者没为奴婢,故道不掇遗。”
Grammar: Biến thể ít phổ biến hơn của '道不拾遗', mang ý nghĩa tương tự. Thường xuất hiện trong văn bản cổ.
Example: 古时太平盛世能做到道不掇遗。
Example pinyin: gǔ shí tài píng shèng shì néng zuò dào dào bù duō yí 。
Tiếng Việt: Thời xưa, trong thời kỳ thái bình thịnh trị có thể đạt được 'đường không nhặt của rơi'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không ai nhặt của rơi trên đường, ý nghĩa tương tự như '道不拾遗'.
Nghĩa phụ
English
No one picks up lost items on the road, similar meaning to '道不拾遗'.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
路上没有人把别人丢失的东西拾走。形容社会风气好。同道不拾遗”。[出处]《新唐书·东夷传·高丽》“降、败、杀人及剽动者斩,盗者十倍取偿,杀牛马者没为奴婢,故道不掇遗。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế