Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 28081 đến 28110 của 28922 tổng từ

餵糟歠漓
wèi zāo chuò lí
Giống nghĩa với '餵糟啜醨', ám chỉ cuộc sống...
餵糟歠醨
wèi zāo chuò lí
Ăn phần cặn rượu và uống rượu loãng, ám ...
Mang thức ăn tới nơi làm việc ở đồng ruộ...
Bánh bột mì hấp hoặc nướng (thường gọi l...
zhān
Một loại bánh làm từ gạo nếp
mán
Bánh bột mì có nhân ngọt hoặc mặn
饆饠
bì luó
Tên một món ăn cổ xưa của Trung Quốc
No bụng, ăn quá no đến mức khó chịu.
xiū
Món ăn ngon, cao lương mỹ vị.
jǐn
Nạn đói, năm mất mùa
sǎn
Bánh quế; bánh làm từ bột mì kéo sợi chi...
kuì
Tặng, biếu; cung cấp (lương thực, quà......
zhuàn
Món ăn, thức ăn (trang trọng)
Bánh ngọt, đặc biệt là bánh làm từ gạo
Thức ăn khô (ít dùng trong tiếng hiện đạ...
Thức ăn bị ôi thiu, hỏng.
Đói, nạn đói; khan hiếm
yōng
Bữa sáng hoặc bữa ăn chính buổi sáng.
饔飧不济
yōng sūn bù jì
Không đủ tiền để lo bữa sáng và bữa tối,...
饕口馋舌
tāo kǒu chán shé
Ăn uống tham lam, không biết no, ám chỉ ...
饕风虐雪
tāo fēng nüè xuě
Gió tuyết dữ dội, mô tả thời tiết khắc n...
饕餮
tāo tiè
Tham lam vô độ, ăn uống vô độ; cũng chỉ ...
饕餮之徒
tāo tiè zhī tú
Kẻ ăn uống vô độ, người tham lam.
Già yếu, suy yếu (ít dùng).
xiǎng
Thiết đãi, mời ăn uống.
fēn
Cơm hấp lại, cơm hâm nóng.
饥不择食
jī bù zé shí
Đói quá không kén chọn đồ ăn. Dùng để ch...
饥冻交切
jī dòng jiāo qiē
Đói và lạnh cùng cực, làm cho người ta k...
饥寒交凑
jī hán jiāo còu
Đói và lạnh đồng thời xảy ra, chồng chất...
饥寒交切
jī hán jiāo qiē
Đói và lạnh đến mức cực độ, rất khẩn cấp...

Hiển thị 28081 đến 28110 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

HSK Cấp độ 6 - Cấp độ thông thạo với 5000+ từ vựng phức tạp | ChebChat