Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 9091 đến 9120 của 28922 tổng từ

常用对数
cháng yòng duì shù
Lôgarit thập phân (logarit cơ số 10)
常胜将军
cháng shèng jiāng jūn
Vị tướng luôn thắng trận, chỉ người luôn...
常规武器
cháng guī wǔ qì
Vũ khí thông thường (không phải vũ khí h...
常轨
cháng guǐ
Quỹ đạo thông thường, cách thức bình thư...
常鳞凡介
cháng lín fán jiè
Những thứ bình thường, tầm thường (gốc t...
Mũ đội đầu cổ xưa của Trung Quốc.
guó
Khăn đội đầu của phụ nữ thời xưa.
帽徽
mào huī
Huy hiệu trên mũ (thường ở mũ quân đội)
Lều vải lớn, màn che ngoài trời.
píng
Màn che, rèm cửa.
màn
Rèm, màn treo.
幕僚
mù liáo
Cố vấn quân sự, nhân viên tham mưu
幕后操纵
mù hòu cāo zòng
Thao túng, điều khiển từ phía sau
幕府
mù fǔ
Phủ tướng quân, cơ quan chính trị và quâ...
zhàng
Màn lớn che phủ.
chǎn
Màn rèm trang trí.
zhuàng
Cột, trụ (thường dùng trong kiến trúc)
bīn
Tấm khăn hoặc vải dùng để phủ, che đậy.
méng
Màn che phủ.
chóu
Màn, rèm che phủ giường hoặc cửa sổ.
lán
Loại màn trang trí hoặc che chắn.
zhōu
Vật liệu dệt thô dùng để che phủ.
干云蔽日
gān yún bì rì
Che kín cả trời mây và mặt trời, ám chỉ ...
干人
gàn rén
Người làm việc, người hành động.
干仗
gàn zhàng
Đánh nhau, gây gổ (thường dùng trong tiế...
干劲
gàn jìn
Sự nhiệt tình, hăng hái trong công việc.
干校
gàn xiào
Trường học hoặc cơ sở đào tạo cán bộ, th...
干没
gān mò
Mất đi, biến mất (thường nói về tài sản ...
干流
gàn liú
Dòng chính, dòng chảy chính của sông (ng...
干涩
gān sè
Khô khan, thiếu cảm xúc hoặc độ ẩm.

Hiển thị 9091 đến 9120 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...