Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 4381 đến 4410 của 28899 tổng từ

剽取
piāo qǔ
Cướp đoạt, chiếm đoạt tài sản của người ...
剽悍
piāo hàn
Mạnh mẽ, can đảm và nhanh nhẹn (thường d...
剽掠
piāo lüè
Cướp bóc, càn quét.
剽疾
piāo jí
Nhanh nhẹn, nhanh như chớp.
剽窃
piāo qiè
Đạo văn, sao chép trái phép tác phẩm của...
剽袭
piāo xí
Đánh úp, tấn công bất ngờ.
剿匪
jiǎo fěi
Tiêu diệt thổ phỉ, dẹp loạn.
剿灭
jiǎo miè
Tiêu diệt hoàn toàn, dẹp sạch.
劈头盖脸
pī tóu gài liǎn
Đánh hoặc mắng một cách dữ dội, không nư...
劈山
pī shān
Phá núi, chẻ núi ra làm đôi.
劈手
pī shǒu
Dùng tay mạnh mẽ và chính xác để chém ho...
劈杀
pī shā
Giết chết bằng cách chém mạnh.
劈胸
pī xiōng
Chém hoặc đánh ngay ngực.
劈脸
pī liǎn
Tát hoặc đánh vào mặt một cách mạnh mẽ.
劈荆斩棘
pī jīng zhǎn jí
Chặt gai, vượt qua khó khăn.
劈面
pī miàn
Đập thẳng vào mặt, bất ngờ đối diện.
劈风斩浪
pī fēng zhǎn làng
Chẻ gió, cắt sóng; kiên cường vượt qua t...
guì
Đao phủ, kẻ hành hình.
guì
Cắt, rạch da thịt.
jiàn
Kiếm (viết khác của 剑).
tāng
Mổ, xẻ thịt (thường chỉ động vật).
Thuốc, liều lượng thuốc
力不胜任
lì bù shèng rèn
Không đủ sức đảm đương nhiệm vụ; không k...
力不能及
lì bù néng jí
Sức lực không thể đạt tới; ngoài khả năn...
力偶
lì ǒu
Ngẫu lực (trong vật lý, là một cặp lực s...
力可拔山
lì kě bá shān
Sức mạnh có thể nhổ núi (ý nói sức mạnh ...
力场
lì chǎng
Trường lực (trong vật lý, môi trường mà ...
力均势敌
lì jūn shì dí
Lực lượng ngang nhau, thế trận cân bằng ...
力学不倦
lì xué bù juàn
Miệt mài học tập không biết mệt mỏi
力学笃行
lì xué dǔ xíng
Học tập chăm chỉ và thực hành một cách n...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...