Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 劈头盖脸

Pinyin: pī tóu gài liǎn

Meanings: Đánh hoặc mắng một cách dữ dội, không nương tay., To beat or scold fiercely without mercy., 劈正对着,冲着;盖压。正对着头和脸盖下来。形容(打击、冲击、批评等)来势很猛。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第十四回“夺过士兵手里的棍棒,劈头劈脸便打。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 42

Radicals: 刀, 辟, 头, 皿, 𦍌, 佥, 月

Chinese meaning: 劈正对着,冲着;盖压。正对着头和脸盖下来。形容(打击、冲击、批评等)来势很猛。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第十四回“夺过士兵手里的棍棒,劈头劈脸便打。”

Grammar: Thường được dùng trong tình huống mang tính tiêu cực, khi ai đó bị trách mắng hoặc đánh đập một cách không thương tiếc.

Example: 他劈头盖脸地骂了我一顿。

Example pinyin: tā pī tóu gài liǎn dì mà le wǒ yí dùn 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã mắng tôi một trận tơi bời.

劈头盖脸
pī tóu gài liǎn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đánh hoặc mắng một cách dữ dội, không nương tay.

To beat or scold fiercely without mercy.

劈正对着,冲着;盖压。正对着头和脸盖下来。形容(打击、冲击、批评等)来势很猛。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第十四回“夺过士兵手里的棍棒,劈头劈脸便打。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

劈头盖脸 (pī tóu gài liǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung