Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 5821 đến 5850 của 28899 tổng từ

qiàng
Bị sặc, bị nghẹn.
呢喃
ní nán
Nói thì thầm, khẽ khàng.
呢喃细语
ní nán xì yǔ
Lời nói thì thầm nhỏ nhẹ.
周天
zhōu tiān
Trọn một vòng trời, bầu trời bao la.
周折
zhōu zhé
Khó khăn, trở ngại trong quá trình thực ...
周转
zhōu zhuǎn
Sự luân chuyển, xoay vòng tài sản hoặc h...
guā
Âm thanh trẻ con khóc oa oa.
Từ cảm thán biểu thị ngạc nhiên, khinh b...
呻吟
shēn yín
Rên rỉ, than thở (thường do đau đớn hoặc...
呼号
hū hào
Tên hiệu, biệt danh; mã hiệu.
呼吸相通
hū xī xiāng tōng
Chỉ sự gắn bó mật thiết, có quan hệ tươn...
呼吼
hū hǒu
Gào thét, hét to.
呼喝
hū hè
Ra lệnh hoặc quát mắng bằng giọng to.
呼嘘
hū xū
Thở dài hoặc tỏ vẻ tiếc nuối.
呼噪
hū zào
Gọi to hoặc tạo ra tiếng ồn lớn.
呼天叩地
hū tiān kòu dì
Kêu trời gọi đất, chỉ sự đau khổ tột độ.
呼天叫地
hū tiān jiào dì
Kêu trời gọi đất, chỉ sự tuyệt vọng hoặc...
呼天号地
hū tiān háo dì
Kêu trời gào đất, diễn tả nỗi đau khổ cù...
呼天吁地
hū tiān yù dì
Kêu trời than đất, biểu lộ sự oán trách ...
呼天唤地
hū tiān huàn dì
Kêu trời gọi đất, biểu lộ lòng cầu cứu h...
呼天抢地
hū tiān qiāng dì
Kêu trời khóc đất, biểu lộ nỗi đau đớn t...
命妇
mìng fù
Phu nhân của quan lại được nhà vua ban s...
命官
mìng guān
Quan chức được vua ban mệnh lệnh hoặc sắ...
命意
mìng yì
Ý nghĩa sâu xa, nội dung chính mà ai đó ...
命笔
mìng bǐ
Ra lệnh hoặc khẩn khoản yêu cầu ai đó vi...
命若悬丝
mìng ruò xuán sī
Mạng sống mong manh như sợi tơ treo ngượ...
命薄缘悭
mìng báo yuán qiān
Số phận kém may mắn, thiếu duyên phận.
命词遣意
mìng cí qiǎn yì
Chọn từ và sắp đặt ý tưởng khi viết văn ...
命蹇时乖
mìng jiǎn shí guāi
Số phận không may, gặp thời thế bất lợi.
命途多舛
mìng tú duō chuǎn
Số phận nhiều gập ghềnh, trắc trở.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...