Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 呼天叫地

Pinyin: hū tiān jiào dì

Meanings: Kêu trời gọi đất, chỉ sự tuyệt vọng hoặc khổ sở., To call out to heaven and earth, indicating despair or suffering., 形容极为冤屈、怨恨或痛苦。同呼天号地”。[出处]清·唐训方《里语徵实》卷下引《暗室灯》[韩魏公曰]百姓多愚,或为枉断,抱憾终身,早夜呼天叫地,我岂安乎?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 乎, 口, 一, 大, 丩, 也, 土

Chinese meaning: 形容极为冤屈、怨恨或痛苦。同呼天号地”。[出处]清·唐训方《里语徵实》卷下引《暗室灯》[韩魏公曰]百姓多愚,或为枉断,抱憾终身,早夜呼天叫地,我岂安乎?”

Grammar: Tương tự các thành ngữ khác về kêu than, thường sử dụng trong văn cảnh đau buồn.

Example: 面对不公,他只能呼天叫地。

Example pinyin: miàn duì bù gōng , tā zhǐ néng hū tiān jiào dì 。

Tiếng Việt: Đối mặt với bất công, anh ấy chỉ biết kêu trời gọi đất.

呼天叫地
hū tiān jiào dì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kêu trời gọi đất, chỉ sự tuyệt vọng hoặc khổ sở.

To call out to heaven and earth, indicating despair or suffering.

形容极为冤屈、怨恨或痛苦。同呼天号地”。[出处]清·唐训方《里语徵实》卷下引《暗室灯》[韩魏公曰]百姓多愚,或为枉断,抱憾终身,早夜呼天叫地,我岂安乎?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

呼天叫地 (hū tiān jiào dì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung