Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 24271 đến 24300 của 28899 tổng từ

贵不期骄
guì bù qī jiāo
Khi địa vị cao thì dễ sinh ra kiêu ngạo ...
贵妃
guì fēi
Phi tần có địa vị cao trong cung đình th...
贵少贱老
guì shào jiàn lǎo
Coi trọng người trẻ tuổi và coi nhẹ ngườ...
kuàng
Ban tặng, tặng thưởng.
mào
Buôn bán, thương mại
贸首之仇
mào shǒu zhī chóu
Thù sâu như cắt đầu, tức là mối thù rất ...
贸首之雠
mào shǒu zhī chóu
Tương tự như 贸首之仇, chỉ mối thù cực kỳ sâ...
费信
fèi xìn
Tên một nhân vật lịch sử Trung Quốc, từn...
费力劳心
fèi lì láo xīn
Tốn nhiều sức lực và tâm trí, chỉ việc v...
费厄泼赖
fèi è pō lài
Fair play – thuật ngữ gốc tiếng Anh chỉ ...
Tặng, ban cho; để lại (thường mang nghĩa...
huì
Hối lộ, đút lót
贼赃
zéi zāng
Tài sản bị trộm cắp.
贼走关门
zéi zǒu guān mén
Đóng cửa sau khi trộm vào (ý chỉ hành độ...
贼风
zéi fēng
Gió độc, gió lạnh gây bệnh.
zhì
Quà tặng khi gặp mặt lần đầu (cổ xưa)
贽见
zhì jiàn
Mang quà tặng khi gặp mặt lần đầu để tỏ ...
贾人
gǔ rén
Người buôn bán, thương nhân.
贿
huì
Hối lộ, đút lót
贿赂公行
huì lù gōng xíng
Hối lộ công khai, không giấu giếm.
贿赂并行
huì lù bìng xíng
Vừa đưa hối lộ vừa thực hiện các hành độ...
贿选
huì xuǎn
Mua phiếu bầu, mua sự ủng hộ trong bầu c...
贿通
huì tōng
Dùng tiền hoặc lợi ích để thông đồng, mu...
Tiền tài, của cải (cổ xưa)
赁耳佣目
lìn ěr yōng mù
Thuê tai và mắt của người khác để do thá...
Hối lộ, đút lót.
赂遗
lù yí
Đưa tặng quà cáp hoặc tiền để lấy lòng h...
zāng
Của phi pháp, tiền bất chính
赃官污吏
zāng guān wū lì
Quan lại tham nhũng, quan ô lại bẩn.
赃污狼籍
zāng wū láng jí
Danh tiếng xấu xa vì tham nhũng hoặc hàn...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...