Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 3661 đến 3690 của 28899 tổng từ

凄暗
qī àn
Tối tăm và ảm đạm.
凄梗
qī gěng
Cảm thấy nghẹn ngào, đau khổ đến mức khô...
凄清
qī qīng
Vắng lặng và lạnh lẽo.
凄然泪下
qī rán lèi xià
Đau khổ đến mức rơi lệ.
凄迷
qī mí
Âm u và mơ hồ.
凄风冷雨
qī fēng lěng yǔ
Gió lạnh mưa rét (chỉ thời tiết khắc ngh...
凄风寒雨
qī fēng hán yǔ
Gió lạnh mưa buốt (chỉ hoàn cảnh khắc ng...
凄风楚雨
qī fēng chǔ yǔ
Gió lạnh và mưa buồn (dùng để chỉ thời k...
凄风苦雨
qī fēng kǔ yǔ
Gió lạnh mưa buồn (chỉ hoàn cảnh khó khă...
准予
zhǔn yǔ
Cho phép, chuẩn y (thường dùng trong văn...
准儿
zhǔn ér
Chuẩn mực, tiêu chuẩn nhỏ.
准定
zhǔn dìng
Chắc chắn, nhất định sẽ xảy ra.
准将
zhǔn jiàng
Chuẩn tướng (cấp bậc quân đội).
准星
zhǔn xīng
Điểm ngắm (trong súng hoặc thiết bị nhắm...
准条
zhǔn tiáo
Điều khoản quy định chuẩn mực (thường li...
准直
zhǔn zhí
Căn chỉnh, làm cho thẳng hàng
准绳
zhǔn shéng
Tiêu chuẩn, quy tắc
准话
zhǔn huà
Lời hứa chắc chắn, cam kết chính xác
sōng
Băng giá bám trên cây cối vào mùa đông.
凉不丝儿
liáng bù sī ér
Mô tả cảm giác mát lạnh nhẹ nhàng.
凉了半截
liáng le bàn jié
Cảm giác thất vọng hoặc chán nản hoàn to...
qìng
Mát mẻ, yên tĩnh (ít gặp trong tiếng Tru...
diāo
Tàn úa, héo úa (thường dùng cho cây cối,...
凋敝
diāo bì
Héo úa, suy tàn (thường nói về cảnh vật ...
凋残
diāo cán
Héo úa, tàn tạ (thường nói về vẻ đẹp pha...
凋零
diāo líng
Tàn lụi, héo úa (thường dùng để chỉ cây ...
líng
Xâm phạm, lấn át, vượt qua
凌上虐下
líng shàng nüè xià
Áp bức người trên, ngược đãi kẻ dưới; hà...
凌云
líng yún
Bay lên tận mây xanh, cao vút đến tận tr...
凌云之志
líng yún zhī zhì
Chí hướng lớn lao, khát vọng vươn tới đỉ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...