Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 凌上虐下

Pinyin: líng shàng nüè xià

Meanings: Áp bức người trên, ngược đãi kẻ dưới; hành xử độc đoán và tàn nhẫn với mọi người xung quanh, To oppress those above and abuse those below; act arbitrarily and cruelly towards everyone around., 凌欺负。欺侮在上的人,虐待在下的人。[出处]《三国志·魏书·后主传》“裴松之注引诸葛亮集昔项籍总一强众,跨州兼土,所务者大,然卒败垓下,死于东城,为笑千载,皆不以义,凌上虐下故也。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 冫, 夌, ⺊, 一, 匚, 虍, 卜

Chinese meaning: 凌欺负。欺侮在上的人,虐待在下的人。[出处]《三国志·魏书·后主传》“裴松之注引诸葛亮集昔项籍总一强众,跨州兼土,所务者大,然卒败垓下,死于东城,为笑千载,皆不以义,凌上虐下故也。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường sử dụng trong văn cảnh phê phán hành vi xấu xa hoặc đạo đức suy đồi.

Example: 他这种凌上虐下的行为让所有人都对他不满。

Example pinyin: tā zhè zhǒng líng shàng nüè xià de xíng wéi ràng suǒ yǒu rén dōu duì tā bù mǎn 。

Tiếng Việt: Hành vi áp bức người trên, ngược đãi kẻ dưới của anh ta khiến mọi người đều bất mãn.

凌上虐下
líng shàng nüè xià
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Áp bức người trên, ngược đãi kẻ dưới; hành xử độc đoán và tàn nhẫn với mọi người xung quanh

To oppress those above and abuse those below; act arbitrarily and cruelly towards everyone around.

凌欺负。欺侮在上的人,虐待在下的人。[出处]《三国志·魏书·后主传》“裴松之注引诸葛亮集昔项籍总一强众,跨州兼土,所务者大,然卒败垓下,死于东城,为笑千载,皆不以义,凌上虐下故也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...