Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 17401 đến 17430 của 28922 tổng từ

爱民如子
ài mín rú zi
Yêu dân như con, chăm lo cho dân chúng n...
爱河
ài hé
Dòng sông tình yêu, ám chỉ tình yêu nam ...
爱钱如命
ài qián rú mìng
Yêu tiền như mạng sống, coi trọng tiền b...
爱鹤失众
ài hè shī zhòng
Vì mê mẩn cái đẹp mà đánh mất sự ủng hộ ...
jué
Chức tước, địa vị trong xã hội phong kiế...
爵位
jué wèi
Tước hiệu quý tộc (trong hệ thống phong ...
父严子孝
fù yán zǐ xiào
Cha nghiêm khắc, con hiếu thảo (cha mẹ n...
父为子隐
fù wèi zǐ yǐn
Cha che giấu cho con, thể hiện tình thươ...
父党
fù dǎng
Họ hàng bên cha, dòng họ của cha.
父女
fù nǚ
Cha và con gái.
父慈子孝
fù cí zǐ xiào
Cha hiền con thảo, chỉ mối quan hệ hoàn ...
父权
fù quán
Quyền lực của người cha, đặc biệt là tro...
父析子荷
fù xī zǐ hé
Cha phân tích, con gánh vác; ý nói cha l...
父系
fù xì
Hệ thống phụ hệ (theo dòng họ cha)
diē
Cha, bố (thường dùng ở miền Bắc Trung Qu...
yáo
Hào (trong kinh Dịch, chỉ đường nét gạch...
shuǎng
Thoải mái, dễ chịu; thất hứa, sai hẹn
爽意
shuǎng yì
Cảm giác dễ chịu, thoải mái.
爽捷
shuǎng jié
Nhanh nhẹn và sảng khoái.
爽然自失
shuǎng rán zì shī
Cảm thấy hụt hẫng, mất phương hướng sau ...
爽然若失
shuǎng rán ruò shī
Cảm giác như mất mát một điều gì đó quan...
爽畅
shuǎng chàng
Thông thoáng, dễ chịu.
爽目
shuǎng mù
Làm cho mắt cảm thấy dễ chịu.
爽约
shuǎng yuē
Phá vỡ lời hẹn, không giữ đúng hẹn.
爽脆
shuǎng cuì
Giòn tan, sảng khoái hoặc quyết đoán.
chuáng
Giường (ký tự hiếm, thường dùng 床 trong ...
zāng
Dê cái (một loại thú vật hiếm gặp trong ...
片云遮顶
piàn yún zhē dǐng
Một đám mây che đỉnh đầu - biểu thị tình...
片光零羽
piàn guāng líng yǔ
Ánh sáng và lông vũ rời rạc - ám chỉ man...
片接寸附
piàn jiē cùn fù
Ghép từng mảnh nhỏ lại với nhau.

Hiển thị 17401 đến 17430 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...