Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 爽然若失
Pinyin: shuǎng rán ruò shī
Meanings: Cảm giác như mất mát một điều gì đó quan trọng sau khi nhận thức rõ ràng., A feeling of having lost something important after gaining clarity., 爽然主意不定的样子;若失象失去依靠。形容心中无主、空虚怅惘的神态。[出处]《史记·屈原贾生列传》“读《鹏鸟赋》,同生死,轻去就,又爽然自失矣。”[例]毕业大家自然都盼望的,但一到毕业,却又有些~。——鲁迅《朝花夕拾·琐记》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 㸚, 大, 冫, 灬, 犬, 𠂊, 右, 艹, 丿, 夫
Chinese meaning: 爽然主意不定的样子;若失象失去依靠。形容心中无主、空虚怅惘的神态。[出处]《史记·屈原贾生列传》“读《鹏鸟赋》,同生死,轻去就,又爽然自失矣。”[例]毕业大家自然都盼望的,但一到毕业,却又有些~。——鲁迅《朝花夕拾·琐记》。
Grammar: Giống với '爽然自失', thành ngữ này cũng chủ yếu xuất hiện trong văn viết.
Example: 事情结束后,他有一种爽然若失的感觉。
Example pinyin: shì qíng jié shù hòu , tā yǒu yì zhǒng shuǎng rán ruò shī de gǎn jué 。
Tiếng Việt: Sau khi mọi chuyện kết thúc, anh ấy có cảm giác như mất mát điều gì đó.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cảm giác như mất mát một điều gì đó quan trọng sau khi nhận thức rõ ràng.
Nghĩa phụ
English
A feeling of having lost something important after gaining clarity.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
爽然主意不定的样子;若失象失去依靠。形容心中无主、空虚怅惘的神态。[出处]《史记·屈原贾生列传》“读《鹏鸟赋》,同生死,轻去就,又爽然自失矣。”[例]毕业大家自然都盼望的,但一到毕业,却又有些~。——鲁迅《朝花夕拾·琐记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế