Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 22261 đến 22290 của 28922 tổng từ

荒落
huāng luò
Bị lãng quên, rơi vào tình trạng hoang v...
荒诞不经
huāng dàn bù jīng
Phi lý và không dựa trên cơ sở thực tế, ...
ráo
Cây nhỏ, cỏ dại
荛花
ráo huā
Hoa Thục quỳ, một loài hoa dại.
荜门圭窦
bì mén guī dòu
Cổng nhỏ và cửa hẹp, ám chỉ gia đình ngh...
huì
Tụ họp, tập hợp (thường dùng trong văn c...
Cây cải trời, một loại rau dại ăn được
荡妇
dàng fù
Người phụ nữ phóng túng, không giữ gìn đ...
荡析离居
dàng xī lí jū
Gia đình tan vỡ, phải sống ly tán.
荡检逾闲
dàng jiǎn yú xián
Vi phạm pháp luật hay quy chuẩn đạo đức.
荡海拔山
dàng hǎi bá shān
Di chuyển, phá hủy mọi thứ trên đường đi...
荡魂摄魄
dàng hún shè pò
Khiến người khác say mê đến mức mất cả l...
荣军
róng jūn
Quân nhân được vinh danh, tôn vinh vì nh...
荣古虐今
róng gǔ nüè jīn
Tôn vinh quá khứ nhưng ngược đãi hiện tạ...
荣古陋今
róng gǔ lòu jīn
Tôn vinh quá khứ nhưng coi thường hiện t...
荣宠
róng chǒng
Vinh dự và sự ưu ái đặc biệt.
荣归
róng guī
Trở về đầy vinh quang, mang ý nghĩa chiế...
荣膺
róng yīng
Được trao tặng một danh hiệu hoặc giải t...
荣誉军人
róng yù jūn rén
Quân nhân danh dự, người lính đã hoàn th...
荣谐伉俪
róng xié kàng lì
Chỉ cặp vợ chồng son đẹp, hòa hợp và hạn...
荣辱
róng rǔ
Vinh và nhục, chỉ cả sự vinh quang lẫn t...
荣退
róng tuì
Nghỉ hưu trong vinh dự, thường dành cho ...
luò
Rõ ràng, nổi bật; cũng là họ người
荦荦
luò luò
Rõ ràng, nổi bật, dễ nhận thấy.
荦荦大端
luò luò dà duān
Những điểm chính yếu, những điều quan tr...
荦荦大者
luò luò dà zhě
Những điều to lớn, quan trọng nhất.
荦荦确确
luò luò què què
Rõ ràng, chắc chắn.
yíng
Ánh sáng lấp lánh, yếu ớt
荧惑
yíng huò
Sao Hỏa (trong ngữ cảnh thiên văn học cổ...
qián / xún
Cây tầm ma (gây ngứa khi chạm vào), đôi ...

Hiển thị 22261 đến 22290 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...