Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 13981 đến 14010 của 28922 tổng từ

智尽能索
zhì jìn néng suǒ
Kiệt sức trí tuệ và khả năng, chỉ tình t...
智昏菽麦
zhì hūn shū mài
Trí óc bị che mờ, không phân biệt được đ...
智穷才尽
zhì qióng cái jìn
Trí tuệ và tài năng đều cạn kiệt, ám chỉ...
智者千虑
zhì zhě qiān lǜ
Người thông thái dù có nghĩ ngàn lần cũn...
智藏瘝在
zhì cáng guān zài
Ý nói người có trí tuệ nhưng biết giấu m...
智谋
zhì móu
Mưu trí, sự thông minh trong việc lập kế...
晻晻
yǎn yǎn
Tối tăm, u ám, không sáng sủa.
wǎn
Hoàng hôn buông xuống, mặt trời lặn.
Ánh sáng yếu ớt, mờ nhạt.
wǎng
Sáng rực, chói lọi.
暂劳永逸
zàn láo yǒng yì
Chịu khó nhất thời để được thoải mái lâu...
暂息
zàn xī
Tạm nghỉ, ngừng một lát
暂短
zàn duǎn
Ngắn ngủi, không kéo dài
暂缓
zàn huǎn
Hoãn lại tạm thời
暂缺
zàn quē
Tạm thời thiếu, còn trống
暂行
zàn xíng
Tạm thời thực hiện, áp dụng
fēi
Sáng rực, tươi sáng.
shǔ
Nóng nực, mùa hè oi bức.
暑往寒来
shǔ wǎng hán lái
Mô tả sự thay đổi của thời tiết từ mùa h...
暑来寒往
shǔ lái hán wǎng
Diễn tả chu kỳ tuần hoàn của thời tiết: ...
暑雨祁寒
shǔ yǔ qí hán
Mưa nắng bất thường, thời tiết khắc nghi...
xuān
Ấm áp, dễ chịu (thời tiết).
暄腾
xuān téng
Ồn ào, náo nhiệt.
jìng
Trời trong xanh, sáng rực.
mào
Ánh sáng chói lóa làm hoa mắt.
Ánh sáng dịu nhẹ, ấm áp.
暖袖
nuǎn xiù
Ống tay áo giữ ấm, thường dùng trong mùa...
暖调
nuǎn diào
Tông màu ấm, thường chỉ các màu như đỏ, ...
暗害
àn hài
Hại người khác một cách lén lút, bí mật.
暗度金针
àn dù jīn zhēn
Ám chỉ việc truyền thụ hoặc học lỏm bí q...

Hiển thị 13981 đến 14010 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...