Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 智尽能索

Pinyin: zhì jìn néng suǒ

Meanings: Kiệt sức trí tuệ và khả năng, chỉ tình trạng đã dùng hết mọi tài trí và năng lực nhưng vẫn chưa giải quyết được vấn đề., Exhausted all intelligence and abilities; refers to a situation where one has used up all resources of wisdom and capability but still cannot solve the problem., 索竭尽。智慧和能力都已用尽。[出处]《史记·货殖列传》“此有知尽能索耳,终不余力而让财矣。”[例]中国专使陆征祥等,~,不得已再向和会中提出抗议,申明意见。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第一0三回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 日, 知, ⺀, 尺, 䏍, 冖, 十, 糸

Chinese meaning: 索竭尽。智慧和能力都已用尽。[出处]《史记·货殖列传》“此有知尽能索耳,终不余力而让财矣。”[例]中国专使陆征祥等,~,不得已再向和会中提出抗议,申明意见。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第一0三回。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng trong văn cảnh thể hiện sự bất lực hoặc bế tắc.

Example: 经过数月的努力,他们已经智尽能索。

Example pinyin: jīng guò shù yuè de nǔ lì , tā men yǐ jīng zhì jìn néng suǒ 。

Tiếng Việt: Sau nhiều tháng cố gắng, họ đã cạn kiệt cả trí tuệ lẫn khả năng.

智尽能索
zhì jìn néng suǒ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kiệt sức trí tuệ và khả năng, chỉ tình trạng đã dùng hết mọi tài trí và năng lực nhưng vẫn chưa giải quyết được vấn đề.

Exhausted all intelligence and abilities; refers to a situation where one has used up all resources of wisdom and capability but still cannot solve the problem.

索竭尽。智慧和能力都已用尽。[出处]《史记·货殖列传》“此有知尽能索耳,终不余力而让财矣。”[例]中国专使陆征祥等,~,不得已再向和会中提出抗议,申明意见。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第一0三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

智尽能索 (zhì jìn néng suǒ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung