Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 智昏菽麦
Pinyin: zhì hūn shū mài
Meanings: Trí óc bị che mờ, không phân biệt được đậu và lúa mì, ám chỉ sự ngu muội đến mức không nhận ra những điều rất cơ bản., Confused mind unable to distinguish beans from wheat; implies ignorance to the point of not recognizing basic things., 指智力不能辨认豆麦。形容无知。[出处]南朝·梁·刘孝标《辩命论》“朝秀晨终,龟鹤千岁,年之殊也。闻言如响,智昏菽麦,神之辨也。”[例]裴让之、张宴之……皆不著本贯郡县,盖校书者单知写《北史》以补足卷数,而不及检其先世郡望,几于~矣。——清·钱大昕《廿二史考异·北齐书·裴让之传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 日, 知, 氏, 叔, 艹, 夂, 龶
Chinese meaning: 指智力不能辨认豆麦。形容无知。[出处]南朝·梁·刘孝标《辩命论》“朝秀晨终,龟鹤千岁,年之殊也。闻言如响,智昏菽麦,神之辨也。”[例]裴让之、张宴之……皆不著本贯郡县,盖校书者单知写《北史》以补足卷数,而不及检其先世郡望,几于~矣。——清·钱大昕《廿二史考异·北齐书·裴让之传》。
Grammar: Thành ngữ này mang nghĩa tiêu cực, thường dùng để chỉ trạng thái tinh thần kém minh mẫn.
Example: 他最近太累了,简直是智昏菽麦。
Example pinyin: tā zuì jìn tài lèi le , jiǎn zhí shì zhì hūn shū mài 。
Tiếng Việt: Anh ấy gần đây quá mệt mỏi, đến nỗi ngu muội không phân biệt nổi những điều cơ bản.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trí óc bị che mờ, không phân biệt được đậu và lúa mì, ám chỉ sự ngu muội đến mức không nhận ra những điều rất cơ bản.
Nghĩa phụ
English
Confused mind unable to distinguish beans from wheat; implies ignorance to the point of not recognizing basic things.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指智力不能辨认豆麦。形容无知。[出处]南朝·梁·刘孝标《辩命论》“朝秀晨终,龟鹤千岁,年之殊也。闻言如响,智昏菽麦,神之辨也。”[例]裴让之、张宴之……皆不著本贯郡县,盖校书者单知写《北史》以补足卷数,而不及检其先世郡望,几于~矣。——清·钱大昕《廿二史考异·北齐书·裴让之传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế